odcinek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odcinek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odcinek trong Tiếng Ba Lan.

Từ odcinek trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là đoạn thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odcinek

đoạn thẳng

noun

Xem thêm ví dụ

21 maja podczas odcinka Raw, tuż po tym jak Reigns i Seth Rollins pokonali Mahala i Kevina Owensa, Mahal zaatakował celebrujące duo stalowym krzesełkiem.
Vào ngày 21 tháng 5 ở Raw, sau khi Reigns và Seth Rollins (La Lâm Tư) đánh bại Mahal và Kevin Owens, Mahal tấn công Reigns bằng một chiếc ghế.
9 Psalmista pod natchnieniem przyrównał tysiąc lat istnienia człowieka do bardzo krótkiego odcinka czasu w oczach wiekuistego Stwórcy.
9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.
Pierwsza randka – 5 odcinek opóźniony?!
Năm dương lịch thứ nhất (sau Công nguyên) là năm Tân Dậu.
Odcinki nadziemne przebiegają na wiaduktach w wewnętrznym (intra-muros) Paryżu (linie 1, 2, 5 i 6) i na poziomie gruntu na przedmieściach (linie 1, 5, 8 i 13).
Các đoạn chạy nổi thường là các cầu cạn trong nội thành (của tuyến 2, tuyến 5 và tuyến 6) và các đoạn kéo dài ở ngoại vi Paris, nằm trên mặt đất (của tuyến 5, tuyến 8 và tuyến 13).
Wspomniał także, że chciałby, aby jego sai zostało użyte w serialu Glee: po raz pierwszy zostały użyte w trzecim sezonie w odcinku „I Am Unicorn” podczas występu Kurta „I’m the Greatest Star” do musicalu Funny Girl.
Cậu cũng đã đề cập trong cuộc phỏng vấn rằng cậu mong rằng cậu sẽ được dùng kiếm sai trong một tập của Glee; chúng xuất hiện trong phần 3 tập I Am Unicorn, trong màn trình diễn "I'm the Greatest Star" của nhân vật của Colfer - Kurt Hummel, từ vở nhạc kịch Funny Girl.
Kanion jest znany z 23–kilometrowego odcinka progów rzecznych, które są szczególnie niebezpieczne.
Hẻm núi này nổi tiếng với dòng nước xiết dài 14 dặm (23 kilômét) có thể đặc biệt nguy hiểm.
Kiedy odcinek został nagrany rok później, była to zupełnie inna rozgrywka niż te, które znałem.
Và rồi cuộc chơi cũng đã diễn ra một năm sau, nó rất khác với những Jeopardy mà tôi từng quen thuộc.
2008 Grudzień: Włączenie do linii na odcinku południowym sześciu stacji na odcinku Cheonan – Sinchang; stacja Siheung przemianowana na Ratusz dzielnicy Geumcheon (ang. Geumcheon-gu Office).
2008 Tháng 12: 6 ga từ Cheonan đến Sinchang được đưa vào tuyến 1 như một phần mở rộng về phía Nam; Ga Siheung đổi tên thành Văn phòng Geumcheon-gu.
Wjeżdżając na ostatni odcinek, mamy już tylko czwórkę.
Chặng thi đấu cuối cùng sẽ chỉ còn lại 4 tay đua.
23 Za nimi Beniamin i Chaszszub naprawiali odcinek naprzeciw swojego domu.
23 Sau họ có Bên-gia-min và Ha-súp làm việc sửa chữa ở phía trước nhà mình.
Przez jakiś odcinek płynęła akweduktem, a bliżej Laodycei — wewnątrz wydrążonych kamiennych bloków, zespolonych zaprawą.
Đến gần Lao-đi-xê hơn, nước chảy qua những phiến đá có lỗ được nối lại với nhau.
Mamy kroki do zagadnienia właściwego, czyli który odcinek ma największe nachylenie.
Bạn có những bước phụ, tất cả đều hướng về cái mà chúng ta muốn đề cập tới, phần nào là dốc nhất.
Tabela z liczbą osób oglądających dany odcinek według Nielsen Audience Measurement.
Bảng xếp hạng sau đây dựa trên tổng số người xem trung bình mỗi tập phim do Nielsen Media Research ghi nhận.
Biorąc pod uwagę moje dzieciństwo, jednym z powodów, dla których lubię odcinek Fistaszków, w którym Lucy gra w baseball, jest to, że zdaniem ojca zamiast starać się złapać piłkę, powinienem był raczej zgłębiać zasady polityki zagranicznej.
Vì kinh nghiệm này, một trong các lý do tôi thích câu chuyện về Lucy chơi bóng chày là theo quan điểm của cha tôi thì tôi nên học về chính sách đối ngoại chứ đừng lo lắng là tôi sẽ chụp được bóng hay không.
Odcinek ten jest pierwszym, w którym pojawia się Christopher Eccleston jako dziewiąty odtwórca roli Doktora.
Phần 1 lấy bối cảnh thế kỉ 21 và được thủ vai chính bởi Christopher Eccleston trong vai Doctor thứ chín.
HBO potwierdził 18 lipca 2016 roku, że siódmy sezon będzie składał się z siedmiu odcinków, a premiera odbędzie się później niż zwykle, czyli w połowie 2017 roku z powodu dłuższego okresu kręcenia serialu.
HBO xác nhận vào tháng 7 năm 2016, rằng mùa thứ 7 sẽ bao gồm 7 tập phim và sẽ được công chiếu muộn hơn thường lệ vào giữa năm 2017 do có sự thay đổi trong kế hoạch quay phim.
W poprzednich odcinkach...
Tập trước trong The Girlfriend Experience...
Greckie słowo oddane przez „czasy” oznacza „czas w sensie trwania”, odcinek czasu (długi lub krótki).
Chữ Hy Lạp được dịch là “kỳ” có nghĩa là “thời gian kéo dài”, một khoảng thời gian (dài hay ngắn).
Po obejrzeniu pierwszych trzech odcinków stworzonego przez nie anime True Tears (2008) producent był pod wrażeniem wysokiej jakości animacji i udał się do siedziby studia w prefekturze Toyama, aby spotkać się z pracownikami w nadziei, że w przyszłości Aniplex rozpocznie z nimi wspólny projekt.
Sau khi xem ba tập phim đầu tiên của True Tears (2008) do P.A. Works thực hiện, Toba thực sự đã sốc vì chất lượng cao của chúng và ngay lập tức chạy lên xưởng phim của P.A. Works tại Toyama để gặp các nhân viên sản xuất với hy vọng rằng một ngày nào đó Aniplex có thể hợp tác với họ để cùng nhau sản xuất các bộ anime.
/ W POPRZEDNICH ODCINKACH
Trong những tập trước...
Wielkopańskie zabawy, odc.
Sân vận động Long Xuyên, An Giang.
Winchester – census-designated place (CDP) w hrabstwie Clark, w amerykańskim stanie Nevada, na terenie którego znajduje się odcinek bulwaru Las Vegas Strip.
Winchester là một khu vực chỉ định điều tra dân số (CDP) thuộc quận Clark, tiểu bang Nevada, Hoa Kỳ có một phần Las Vegas Strip.
Po ukończeniu studiów w wyreżyserował odcinki seriali Byker Grove, EastEnders i Cold Feet.
Sau khi tốt nghiệp, ông làm đạo diễn cho Quayside, Byker Grove, EastEnders và Cold Feet.
Ten odcinek...
Đoạn đường này...

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odcinek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.