oddziaływanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oddziaływanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oddziaływanie trong Tiếng Ba Lan.
Từ oddziaływanie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hiệu ứng, lực, tác dụng, ảnh hưởng, tác động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oddziaływanie
hiệu ứng(effect) |
lực(force) |
tác dụng(effect) |
ảnh hưởng(force) |
tác động(effect) |
Xem thêm ví dụ
To tak jak cząstki posiadające masę, gdyż łączą się, oddziałują ze śnieżnym polem Higgsa. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
Dlaczego czujesz się zachęcony, wiedząc, jak duch Jehowy oddziaływał na... Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên: |
Dostrzegą, że twoja wiara oddziałuje na każdą dziedzinę twego życia. (Phi-líp 4:5, NW) Họ sẽ thấy rằng bạn có một đức tin sống, và đức tin đó ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của đời sống bạn. |
Ten duch to czynna siła Boża, której oddziaływanie stanowi warunek rozumienia spraw duchowych. Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh. |
Pozwala, by obiekt pragnień oddziaływał na jego myśli i czyny do tego stopnia, iż staje się jego bogiem. Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ. |
Możesz poprosić uczniów, aby przygotowali krótką lekcję na temat tego, czego dokonał Prorok Józef Smith i w jaki sposób to oddziałuje na nas w dzisiejszych czasach. Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào. |
Nawet jeśli uznajemy sztukę i naukę za zupełnie niezależne, te dziedziny na siebie oddziałują i obie nie są wolne od problemów. Dù cho ta nhìn nhận điều này thế nào, dù ta cho rằng nghệ thuật và khoa học tách biệt hoặc khác nhau thì bây giờ chúng đều đang bị ảnh hưởng và chúng đều có vấn đề. |
Większość tego, co ich otacza i na nich oddziałuje, sprowadza ich do wątpienia w istnienie Boga, w Jego miłość do nich oraz w realność czasami cichego przesłania, które otrzymują poprzez Ducha Świętego i Ducha Chrystusa. Hầu hết những ảnh hưởng xung quanh khiến các em nghi ngờ tính hiện hữu của Thượng Đế, tình yêu thương của Ngài dành cho các em và sự thật về sứ điệp dịu dàng thỉnh thoảng nhận được qua Đức Thánh Linh và Thánh Linh của Đấng Ky Tô. |
Jakie są niezbite dowody oddziaływania na lud Jehowy Jego ducha? Bằng chứng rõ ràng nào cho thấy thánh linh của Đức Giê-hô-va hoạt động mạnh giữa dân sự Ngài? |
Dbają wtedy o jedność zboru i pozwalają swobodnie oddziaływać duchowi Jehowy (1 Tesaloniczan 5:23). Qua cách này, họ duy trì sự hợp nhất của hội thánh đồng thời để cho thánh linh Đức Giê-hô-va được tự do hoạt động.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23. |
Dzięki czemu pierwsi chrześcijanie nie utracili gorliwości pomimo prześladowań i jak ich przykład powinien oddziaływać na nas? Điều gì giúp tín đồ Đấng Christ thời ban đầu giữ lòng sốt sắng dù bị bắt bớ, và gương họ ảnh hưởng chúng ta như thế nào? |
Organem, na który oddziałuje niesamowita presja ewolucyjna, zarówno z powodu natłoku ciągle przybywających informacji, jak i ze względu na jego plastyczność, jest mózg. Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não. |
Wymaga to między innymi wytężania sił zgodnie z tym, jak Jego moc oddziałuje przez Chrystusa, o czym apostoł wspomniał w Liście do Kolosan 1:29. Điều này bao hàm việc chúng ta cố gắng hết mình để hòa hợp với sự hoạt động của quyền năng Ngài qua đấng Christ, như sứ đồ đã khuyên nơi Cô-lô-se 1:29. |
Katolicki pisarz Léon Gry nadmienił: „Przemożne oddziaływanie greckiej filozofii (...) stopniowo doprowadziło do zmierzchu idei chiliastycznych”. Léon Gry, một tác giả Công Giáo, viết: “Ảnh hưởng triết lý Hy Lạp chiếm ưu thế... dần dần làm cho ý tưởng về một ngàn năm sụp đổ”. |
Udall tak opisał sytuację w Stanach Zjednoczonych: „Żyjemy w kraju, w którym piękna jest coraz mniej, a brzydoty coraz więcej, w którym wciąż kurczą się obszary niezabudowane i w którym z każdym dniem postępuje degeneracja środowiska wskutek zatruwania go, nasilającego się hałasu i oddziaływania wielu innych czynników”. Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”. |
To wszystko oddziałuje na ciebie i twoich dowódców. Bạn và cấp lãnh đạo của bạn chịu một tác động. |
4 Jezus Chrystus — zasięg oddziaływania jego orędzia 4 Chúa Giê-su—Sức mạnh của thông điệp ngài |
Żyjący Jezus oddziałuje na ludzi Sự sống lại của Chúa Giê-su ảnh hưởng đến nhiều người |
Udało mi się pomóc wielu zainteresowanym odkryć, z jaką mocą Biblia może oddziaływać na ich życie. Đến nay, tôi đã giúp nhiều học viên Kinh Thánh cảm nghiệm được quyền lực của Lời Đức Chúa Trời trong đời sống họ. |
RELIGIA prawdziwa pozytywnie oddziałuje na sposób myślenia i pomaga nam stawać się lepszymi ludźmi. Tôn giáo thật giúp chúng ta nghĩ về những điều thanh sạch và cao quý, cũng như cho biết làm sao để cải thiện nhân cách. |
Dzięki oddziaływaniu grawitacyjnemu naszej dziennej gwiazdy Ziemia krąży po orbicie w odległości 150 milionów kilometrów — ani się zbytnio od niej nie oddala, ani nie przybliża. Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô. |
Wspomniane pomoce wizualne przemawiają do wyobraźni, poszerzają wiedzę zainteresowanych i mają dużą siłę oddziaływania. Băng video của tổ chức là phương pháp trực quan đầy xây dựng, ấn tượng và hiệu quả. |
Świat należy zarówno postrzegać jak i na niego oddziaływać. co pociąga za sobą wiele trudności. Và chúng tôi sẽ cho rằng bạn có cả nhận thức và hành động tác động đến thế giới, là nơi vốn có nhiều vấn đề. |
Jest to pogląd, że stany mentalne, takie jak przekonania i pragnienia, przyczynowo oddziałują na stany fizyczne. Đây là quan điểm cho rằng các trạng thái tinh thần, như niềm tin và ham muốn, tương tác nhân quả với các trạng thái vật chất. |
On wie, że jesteście dobre i zna moc, z jaką nauczacie i oddziałujecie na setki dzieci Ojca Niebieskiego w tym życiu i tysiące z pokoleń, które podążą waszym śladem. Nó biết các em tốt lành biết bao và khả năng giảng dạy và ảnh hưởng của các em đến hằng trăm con cái của Cha Thiên Thượng trong cuộc sống này—và hằng ngàn người khác trong nhiều thế hệ mà sẽ đi theo con đường của các em. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oddziaływanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.