odsetki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odsetki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odsetki trong Tiếng Ba Lan.
Từ odsetki trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lãi suất, Lãi suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odsetki
lãi suấtnoun i wysokość odsetek i tak dalej? và tới lãi suất, ... và những thứ giống như vậy? |
Lãi suất
i wysokość odsetek i tak dalej? và tới lãi suất, ... và những thứ giống như vậy? |
Xem thêm ví dụ
Jeżeli zobaczycie, jak rząd spędza pieniądze, a o to właśnie toczy się bitwa, to ponad połowa, 55%, idzie na ubezpieczenie społeczne, opiekę i pomoc medyczną, oraz parę innych programów; 20% na obronę, 19% na inne cele i 6% na odsetki. Khi bạn nhìn vào cách mà chính phủ liên bang chi ngân sách, thì đó chính là trận chiến ngay tại đây, 55%, hơn một nửa, là dành cho An sinh xã hội, chăm sóc sức khỏe, bảo hiểm y tế hỗ trợ người nghèo, và một vài những chương trình y tế khác, 20% cho quốc phòng, 19% chi tiêu khác, và 6% cho phúc lợi. |
Chodzi po prostu o odsetek ludności, która uważa, że większości ludzi można zaufać. Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin. |
Jeżeli ktoś pożyczał pieniądze, by robić interesy, to wierzyciel mógł się domagać odsetek. Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời. |
Jest znacznie większy niż odsetek niepowodzeń, powiedzmy, Amerykanów. Phải nói là nó cao hơn rất nhiều so với tỉ lệ thất bại của người Mỹ. |
No więc kiedy są naliczane odsetki... komputer zaokrągla je... do całych centów. Khi chương trình con tính toán lợi nhuận... nó dùng toàn bộ các số thập phân tối giản... luôn được làm tròn. |
Chociaż każdego roku ze zboru chrześcijańskiego wyklucza się tysiące osób, stanowią one zaledwie niewielki odsetek blisko pięciu milionów Świadków na świecie. Mặc dù mỗi năm có vài ngàn người bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ, đó chỉ là một tỷ lệ nhỏ so với gần năm triệu Nhân-chứng Giê-hô-va trên thế giới. |
* W Ameryce odsetek młodych dorosłych w wieku od 18 do 29 lat, będących w związku małżeńskim, spadł z 59 procent w 1960 roku do 20 procent w roku 20104. Średni wiek zawarcia pierwszego małżeństwa jest teraz najwyższy w historii: 26 lat dla kobiet i prawie 29 lat w przypadku mężczyzn5. * Ở Hoa Kỳ, tỷ lệ các thành niên trẻ tuổi từ 18 đến 29 tuổi đã lập gia đình đã giảm từ 59 phần trăm vào năm 1960 xuống 20 phần trăm vào năm 2010.4 Độ tuổi trung bình kết hôn lần đầu tiên hiện nay đang ở mức cao nhất trong lịch sử: 26 đối với phụ nữ và gần 29 đối với nam giới.5 |
Zatem ile wydam na same odsetki na życie w tym domu? Vậy để sống ở ngôi nhà này, Tôi phải trả bao nhiêu nếu chỉ trả tiền lãi? |
W grupie tej odsetek przeżyć pięcioletnich wynosił 48 procent wśród chorych, którym przetoczono krew, a 74 procent u tych, którym jej nie przetoczono”. Trong nhóm này, sống 5 năm là 48% cho người nhận máu và 74% cho người không nhận máu”. |
Mały odsetek nazywa się libertarianami lub socjalistami, lub też należy do innej, mniejszej partii, ale największa grupa, 40%, jest bezpartyjna. Một phần rất nhỏ còn lại tự gọi họ là những người tự do, hay những người theo chủ nghĩa xã hội, hoặc là một vài đảng phái thứ ba khác, và phần lớn nhất, 40% nói họ độc lập. |
Wśród amerykańskich miast odsetek ten wyższy jest jedynie w Los Angeles i Miami. So với các thành phố Mỹ, tỉ lệ này chỉ kém Los Angeles và Miami. |
Dlaczego jednak w pewnych społeczeństwach odsetek osób uciekających się do przemocy jest wyższy niż gdzie indziej? Nhưng tại sao tỉ lệ người hung bạo trong một số vùng lại cao hơn các vùng khác? |
A ten odsetek wzrasta w tym samym tempie, bo dzieci już nie chodzą na piechotę do szkół, znowu z powodu naszych wzorców rozwoju. Và tỉ lệ đó đang leo thang bằng tỉ lệ số trẻ không đi bộ tới trường nữa, 1 lần nữa, vì các mẫu phát triển của chúng ta. |
13 Ponieważ Eduardo musiał spłacać długi stopniowo, naliczono mu więcej odsetek. 13 Vì trả nợ từ từ nên anh Đức phải trả thêm tiền lời. |
Swap walutowy (ang. currency swap) – umowa, w której dwie strony postanawiają wymienić między sobą określone kwoty wraz z należnymi odsetkami w różnych walutach na określony czas. Hợp đồng hoán đổi tiền tệ (Currency swaps): Trong hợp đồng này, hai bên trao đổi một khoản tiền danh nghĩa với nhau để được tiếp cận với nguồn tiền mỗi bên mong muốn. |
Gdzie indziej, zwłaszcza w Europie Zachodniej, wygląda to podobnie, może z tą różnicą, że odsetek nieobecnych jest znacznie wyższy. Ở các nơi khác chẳng hạn như vùng Tây Âu, tình trạng cũng tương tự, với một tỷ-lệ còn cao hơn. |
Jak to wpłynie na wysokość opłaty i wysokość odsetek i tak dalej? Cái đó ảnh hưởng thế nào đến khoản chi trả và tới lãi suất, ... và những thứ giống như vậy? |
Odsetek wypadków malał, gdy stosowano je do czerwonych i wzrastał, gdy stosowano je do zielonych świateł. Tỷ lệ tai nạn giảm xuống khi bạn áp dụng nó cho đèn đỏ; và tăng lên khi áp dụng cho đèn xanh. |
We Francji odsetek ten wynosi 43 procent, w Danii 45, a w Szwecji 55 (INSTITUTO DE POLÍTICA FAMILIAR, HISZPANIA). Pháp là 43%, Đan Mạch là 45% và Thụy Điển là 55%.—INSTITUTO DE POLÍTICA FAMILIAR, TÂY BAN NHA. |
Odsetek wierzących wzrasta do 65% wśród tych, którzy opuścili szkołę mając 15 lat; respondenci, którzy uważają, że pochodzą z rygorystycznej rodziny byli bardziej skłonni do wiary w boga od tych, którzy czuli, że ich wychowaniu brakowało jednoznacznych reguł. Tỷ lệ những người có đức tin tăng lên 65% ở những người chỉ đi học đến tuổi 15; trong những người tham gia thăm dò ý kiến, những người nhận là xuất thân từ các gia đình giáo dục nghiêm khắc có tỷ lệ tin vào thượng đế cao hơn những người cho rằng mình xuất thân từ gia đình ít quy củ nghiêm khắc. |
Szacunki nie obejmują handlu ludźmi w granicach kraju, Szacunki nie obejmują handlu ludźmi w granicach kraju, a jest to znaczny odsetek. Đó là chưa tính số bị đưa lậu trong lãnh thổ mỗi nước cũng là 1 số lượng lớn |
Odnawialne, albo nadające się do przetworzenia materiały stanowią 25 procent całości i ten odsetek rośnie bardzo szybko. Vật liệu tái tạo hoặc tái sử dụng chiếm 25% và đang tăng nhanh chóng. |
jestem zaskoczona, że było to aż 25% - przy ostatnich wyborach odsetek wzrósł do 90%. Tôi ngạc nhiên đó là 1/ 4 -- 90% nghĩ rằng cuộc bầu cử mới nhất là trung thực. |
Choć niespełna 25% wierzyło, że wybory w 2010 roku były uczciwe - jestem zaskoczona, że było to aż 25% - przy ostatnich wyborach odsetek wzrósł do 90%. Nơi chưa đến 1/4 dân số tin vào minh bạch trong bầu cử năm 2010 -- Tôi ngạc nhiên đó là 1/4 -- 90% nghĩ rằng cuộc bầu cử mới nhất là trung thực. |
Dzięki takiemu zwyczajowi wiele osób uchroniło się od długów i związanych z tym obciążeń, do których należy spłacanie wysokich odsetek, zwiększających w konsekwencji cenę każdego zakupu. Nếu làm thế, bạn sẽ không bị rơi vào cảnh nợ nần và những rắc rối kèm theo như lãi suất cao, khiến bạn phải mua hàng với giá đắt hơn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odsetki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.