odstępstwo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odstępstwo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odstępstwo trong Tiếng Ba Lan.

Từ odstępstwo trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ngoại lệ, phương sai, sự loại ra, lệ ngoại, sự trừ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odstępstwo

ngoại lệ

(exception)

phương sai

sự loại ra

(exception)

lệ ngoại

(exception)

sự trừ ra

(exception)

Xem thêm ví dụ

Kiedy odstępstwo zaczęło się otwarcie szerzyć?
Khi nào thì sự bội đạo bắt đầu khai triển mạnh?
Będziesz się uczyć także o tym, że słowo Boże ma moc, by przezwyciężyć wypaczanie religii, fałszywe doktryny, grzech, nienawiść i odstępstwo oraz by prowadzić ludzi do wielkiej przemiany serca.
Các em cũng sẽ học về quyền năng của lời Thượng Đế để khắc phục mưu chước tăng tế, giáo lý sai lạc, tội lỗi, lòng thù ghét, và sự bội giáo trong khi hướng dẫn các cá nhân nhận được một sự thay đổi lớn lao trong lòng và được sinh lại.
A jak wynika z Księgi Objawienia, Jezus dokonał przeglądu siedmiu zborów w Azji Mniejszej i dostrzegł w nich uczynki ciemności, takie jak odstępstwo, bałwochwalstwo, niemoralność i materializm (Objawienie 2:4, 14, 15, 20-23; 3:1, 15-17).
Ngoài ra, khi Giê-su tra xét bảy hội-thánh tại Tiểu Á, như sách Khải-huyền có ghi lại, ngài nhận xét thấy có các việc làm của sự tối tăm len lỏi vào, trong số các việc làm của sự tối tăm đó có sự bội đạo, thờ hình tượng, tà dục và chạy theo vật chất (Khải-huyền 2:4, 14, 15, 20-23; 3:1, 15-17).
Chociaż Jehowa posłużył się tymi prorokami do oczyszczenia Izraela z kultu Baala, naród ponownie świadomie brnął w odstępstwo.
Dù Đức Giê-hô-va đã dùng hai tiên tri này để tẩy sạch việc thờ thần Ba-anh, nước Y-sơ-ra-ên vẫn cố ý đi sai đường lần nữa.
Innymi słowy, osoby te opuszczają stary, dobry statek Syjon — przestają się go trzymać, dopuszczają się odstępstwa.
Nói cách khác, họ rời khỏi Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ—họ sa ngã; họ bội giáo.
Packer oświadczył: „Poza kilkoma, które sprawiają, że niektórzy odchodzą ku zatraceniu, nie ma takiego nawyku, uzależnienia, buntu, wykroczenia, odstępstwa czy przestępstwa, które nie podlega obietnicy całkowitego wybaczenia.
Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn.
Niestety, po śmierci apostołów Jezusa Chrystusa Szatan podstępnie wprowadził do zboru odstępstwo.
Nhưng sau khi các sứ đồ của Giê-su Christ qua đời, Sa-tan xảo quyệt khích động sự bội đạo.
Jak powinniśmy reagować, gdy stykamy się z odstępstwem?
Chúng ta nên phản ứng thế nào khi đối mặt với sự bội đạo?
Kiedy Adam z Ewą dopuścili się odstępstwa i zostali wypędzeni z ogrodu Eden, stało się jasne, że Boże zamierzenie co do zaprowadzenia na naszej planecie raju będzie realizowane bez ich udziału.
Sau khi A-đam và Ê-va bất trung và bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, rõ ràng là ý định Đức Chúa Trời thiết lập một địa đàng trên đất sẽ được thực hiện mà không cần đến họ.
W latach 1972–2005 był prawnikiem; pisał też książki na temat Zadośćuczynienia, Odstępstwa i Przywrócenia.
Từ năm 1972 đến năm 2005, ông hành nghề luật sư, ông cũng đã viết sách về Sự Chuộc Tội, Sự Bội Giáo và Sự Phục Hồi.
Jakie zajęli stanowisko wobec religijnego odstępstwa?
Họ phản ứng thế nào trước các giáo lý sai lầm?
Odkąd wśród nominalnych chrześcijan zakorzeniło się odstępstwo, można powiedzieć, że z ich powodu „imieniu Bożemu bluźnią (...) między narodami” (Rzymian 2:24; Dzieje 20:29, 30).
Kể từ khi sự bội đạo đâm rễ sâu nơi tín đồ Đấng Christ tự xưng thì có thể nói rằng “bởi cớ [những người đó] nên danh Đức Chúa Trời bị nói phạm trong vòng người ngoại”.
Jego cechy odzwierciedlają ci, którzy obecnie schodzą na drogę odstępstwa.
Những kẻ bội đạo ngày nay có những tính giống hắn.
8 Dalej pyta, czy byli wystarczająco pokorni, wolni od dumy i zazdrości oraz dobrzy dla swoich bliźnich9. Odpowiadając szczerze na te pytania możemy naprawić pierwsze oznaki odstępstwa od prostej i wąskiej ścieżki i dokładnie wypełniać nasze przymierza.
8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác.
Do chrześcijan w Tesalonice, którzy sądzili, że obecność Chrystusa jest bliska, napisał: „Niech was nikt w żaden sposób nie bałamuci, ponieważ on [dzień Jehowy] nie nastanie, dopóki wpierw nie nadejdzie odstępstwo i nie zostanie objawiony człowiek bezprawia, syn zagłady” (2 Tesaloniczan 2:3, NW).
Ông viết cho những tín đồ đấng Christ tại thành Tê-sa-lô-ni-ca, vì họ nghĩ là sự hiện diện của đấng Christ sắp tới: “Mặc ai dùng cách nào, cũng đừng để họ lừa-dối mình. Vì phải có sự bỏ đạo đến trước, và có người tội-ác, con của sự hư-mất hiện ra” (II Tê-sa-lô-ni-ca 2:3).
Widomym tego rezultatem jest rozpusta, cudzołóstwo, homoseksualizm, kradzież, oszczerstwa i odstępstwo (Mateusza 5:27, 28; Galatów 5:19-21).
Sự tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, trộm cắp, lộng ngôn và bội đạo trở thành một số những hậu quả hiển nhiên (Ma-thi-ơ 5:27, 28; Ga-la-ti 5:19-21).
Ezechiasz wykorzenia odstępstwo (1)
Ê-xê-chia loại bỏ sự bội đạo (1)
„W pierwszym wieku naszej ery Hymeneus i Filetus popadli w odstępstwo, przy czym usiłowali podkopać wiarę u innych.
“Trong thế-kỷ thứ nhất, Hy-mê-nê và Phi-lết bội đạo và cố gắng phá đổ đức tin kẻ khác.
Naśladujmy ich, przyjmując duchowe zaopatrzenie od Boga, dając odpór odstępstwu oraz stale chodząc w światłości Bożej.
Mong rằng chúng ta cũng giống như họ trong việc chấp nhận những sự sắp đặt của Đức Chúa Trời về thiêng liêng, từ bỏ sự bội đạo và tiếp tục bước đi trong sự sáng của Đức Chúa Trời.
14 Ale chociaż Abraham, Izaak i Jakub nie doczekali się w swoim czasie spełnienia Boskich obietnic, nie ogarnęło ich z tego powodu rozgoryczenie, nie popadli też w odstępstwo.
14 Sự kiện họ không thấy sự ứng nghiệm của những lời hứa của Đức Chúa Trời trong đời họ đã không làm Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp cay đắng hay làm họ trở nên kẻ bội đạo.
Jak odstępstwo wpłynęło na pozycję nadzorców?
Thế nào sự bội-đạo đã ảnh hưởng đến vai trò của các giám-thị?
Wprawdzie w ciągu stuleci odstępstwa chrześcijaństwa proces ten odbywał się znacznie wolniej, ale w XX wieku sytuacja miała się zmienić.
Tuy nhiên, điều đó đã thay đổi vào thế kỷ 20.
Co prawda sparafrazowany tekst łatwo się czyta, ale jeśli odstępstwa od oryginału są zbyt duże, to mogą uniemożliwić czytelnikowi poznanie rzeczywistego sensu tekstu źródłowego.
Bản dịch diễn ý có thể dễ đọc nhưng đôi khi cách dịch thoáng như thế khiến độc giả không nắm được thông điệp thật sự của Kinh Thánh.
Ów „człowiek bezprawia” wprowadził do zboru chrześcijańskiego bunt i odstępstwo.
“Người tội ác” này đã đưa sự bội đạo và phản loạn vào trong hội thánh tín đồ đấng Christ.
My cenimy sobie wiedzę, która wzmaga zrozumienie, ale w dzisiejszym Kościele, tak jak w dawnych czasach, ustanawianie doktryny Chrystusa czy też korekta doktrynalnych odstępstw jest kwestią Bożego objawienia przekazywanego osobom, które Pan obdarował apostolskim upoważnieniem2.
Chúng ta quý trọng giới thông thái đã gia tăng sự hiểu biết, nhưng trong Giáo Hội ngày nay, cũng giống như Giáo Hội thời xưa, việc thiết lập giáo lý của Đấng Ky Tô hoặc sửa đổi giáo lý đi chệch hướng là một vấn đề mặc khải thiêng liêng đối với những người được Chúa ban cho thẩm quyền của sứ đồ.2

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odstępstwo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.