ofertă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ofertă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ofertă trong Tiếng Rumani.
Từ ofertă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đặt giá, sự đề nghị, đặt giá, thầu, sự biếu, trả giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ofertă
đặt giá(bid) |
sự đề nghị(proffer) |
đặt giá, thầu(bid) |
sự biếu(proffer) |
trả giá(bid) |
Xem thêm ví dụ
Global, oferta și dezvoltarea sunt o uzanță în industria automobilelor. însă trebuie aplicate de jos în sus cu o majoritate vastă de furnizori locali pentru a susține în mod adecvat ecosistemul. Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái. |
Am o ofertă de la senatorul Westervelt. Tôi nhận được lời đề nghị từ Thượng nghị sĩ Westervelt. |
În decembrie 2010, Groupon a refuzat o ofertă de preluare de către Google în valoare de 6 miliarde de dolari. 2010: Groupon ra báo cáo từ chối một lời đề nghị mua lại trị giá 6 tỷ USD từ Google. |
Am refuzat multe oferte de afaceri dubioase. Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ. |
A refuzat oferta. Ông từ chối lời mời đó. |
Anunţă ce cărţi din oferta de literatură pentru ianuarie există în stoc. Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1. |
Pentru a refuza oferta mea este sa moara. Từ chối đề nghị của ta cũng chết |
Voi tripla oferta ce ţi-am făcut-o. Ta sẽ tăng gấp ba khoản tiền ta đã đề xuất với cậu. |
Am primit o ofertă de slujbă de la Harper Row în New York. Tôi được mời làm việc ở hãng Harper and Row tại New York. |
Cât de des îţi cumperi lucruri de care nu ai nevoie, doar pentru că sunt în ofertă? Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì nó đang khuyến mãi không? |
A doua ofertă este de la Prohurst Investments. Giá thứ hai là của Quỹ đầu tư Prohurst. |
Oferta, chiar dacă este bine intenţionată şi deseori oferită: „Spune-mi dacă pot fi de folos”, nu este de niciun ajutor. Mặc dù lời đề nghị giúp đỡ đầy thiện chí và thường được đưa ra là: “Xin cho biết nếu cần tôi giúp đỡ nhé,” thì lại thật sự không giúp ích gì cả. |
Acceptă oferta lordului Stăpânitor şi închină-te. Hãy nghe lời Ngài Thống Soái và quỳ xuống! |
Şi dacă tot vorbim de diavol...... mă gândeam dacă oferta de ajutor e încă valabilă Và nhân nói về quỷ dữ...... tôi băn khoăn liệu lời đề nghị giúp đỡ của cô có còn hiệu lực không |
Şi Bingham a încercat să vadă oferta chinezilor dar sunt mai atenţi decât europenii. Bingham cũng đang lấy giá của bọn Tàu nhưng họ cẩn thận hơn những người Âu châu. |
Deşi poate că mulţi vor refuza această ofertă, gândiţi-vă la bucuria pe care o veţi avea când veţi găsi pe cineva care o va accepta! Dù cho nhiều người có thể từ chối lời mời, nhưng hãy nghĩ xem bạn sẽ vui mừng biết mấy khi có người nhận lời! |
20 min: Amintiţi oferta pentru iulie. 20 phút: Xem lại sách báo mời nhận trong tháng 7: Ba sách nhỏ khác nhau dày 32 trang. |
Nu sunt aici să-ţi dau oferta. Tôi không phải ở đây cho anh biết giá. |
Unchiul tău mi-a făcut o ofertă. Chú cậu có đề nghị tớ một chuyện: |
Lor le-a plăcut oferta lui. Họ có vẻ thích lời đề nghị của anh ta. |
Mannerheim și ministrul apărării Walden au fost de acord cu mine și amândoi au refuzat ofertele germanilor. Mannerheim và bộ trưởng quốc phòng Waden đồng ý với tôi và từ chối yêu cầu của người Đức. |
Oferta rămâne în picioare pentru oricine mă scapă. Cho bất kì ai gỡ được cho tôi ra ngoài. |
Clanul Foot şi cu mine am venit să îţi auzim oferta. Tôi và Băng Foot xin nghe đề nghị của ông. |
15 min: Revedeţi oferta de literatură pe luna martie: Secretul unei familii fericite. 15 phút: Duyệt lại sách báo dùng trong tháng 3—Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc. |
▪ Oferta de literatură: Septembrie: Tu poţi trăi pentru totdeauna în paradis pe pămînt. ▪ Sách báo để trình bày trong tháng 9: Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ofertă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.