okulistyczny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ okulistyczny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ okulistyczny trong Tiếng Ba Lan.

Từ okulistyczny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mắt, Mắt bão, khoa mắt, vòng mắt, sự chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ okulistyczny

mắt

(ophthalmic)

Mắt bão

(eye)

khoa mắt

(ophthalmological)

vòng mắt

(eye)

sự chú ý

(eye)

Xem thêm ví dụ

Wszystkim chorym cierpiącym na cukrzycę typu 2 zaleca się regularne badania okulistyczne.
Các bác sỹ khuyến cáo rằng tất cả những người mắc bệnh tiểu đường loại 2 nên được khám mắt định kỳ.
Dzięki ich wysiłkom oraz wysiłkom innych par misjonarskich Służby Charytatywne ŚwDO zapewniły szkolenia oraz sprzęt klinikom okulistycznym oraz organizacjom zajmującym się osobami niepełnosprawnymi.
Qua các nỗ lực của họ và các nỗ lực của các cặp vợ chồng truyền giáo khác, Hội Từ Thiện THNS đã cung cấp khóa đào tạo và đồ trang bị cho phòng khám mắt và các tổ chức phục vụ những người có khuyết tật.
Ponadto Kościół pomaga w opiece okulistycznej i programie szkoleń w jej zakresie, w akcjach szczepień ochronnych i produkcji jedzenia bogatego w substancje odżywcze.
Ngoài ra, Giáo Hội phụ giúp trong việc chăm sóc thị lực cùng huấn luyện, chủng ngừa, và phụ giúp các cộng đồng trồng trọt và chăn nuôi thực phẩm bổ dưỡng.
Cztery lata później przeniósł się na studia podyplomowe w Londynie (Western Eye Hospital) ze specjalizacją okulistyczną.
Bốn năm sau, ông tham gia học tập sau đại học tại Bệnh viện Western Eye ở Luân Đôn, chuyên về nhãn khoa.
Więc musieliśmy zrobić coś innego, więc założyliśmy coś co nazywamy pierwszymi ośrodkami opieki okulistycznej, ośrodkami wzroku.
Vì vậy, chúng tôi phải tạo sự khác biệt, chúng tôi thành lập các trung tâm chăm sóc mắt .
Ma on bardzo dobrze wyposażone pedriatryczne centrum okulistyczne. Stworzenie go było możliwe po części dzięki darom organizacji charytatywnej Ronalda McDonalda.
Ở đó có một trung tâm chuyên trị các bệnh về mắt cho trẻ em, đa phần là nhờ sự hảo tâm từ hội từ thiện Ronald McDonald.
On chciał stworzyć franczyzę, mechanizm dostarczania opieki okulistycznej z efektywnością sieci McDonald's.
Ông ấy muốn nhượng quyền kinh doanh, 1 hệ thống dịch vụ về mắt với hiệu quả như McDonald's
Jego misja i przesłanie to System Opieki Okulistycznej Aravind.
Sứ mệnh và thông điệp của ông ấy về Hệ thống chăm sóc mắt Aravind.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ okulistyczny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.