omission trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omission trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omission trong Tiếng Anh.
Từ omission trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bỏ sót, điều bỏ sót, sự bỏ quên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omission
sự bỏ sótnoun |
điều bỏ sótnoun |
sự bỏ quênnoun |
Xem thêm ví dụ
Any party may subcontract any of its obligations under this Agreement but will remain liable for all subcontracted obligations and its subcontractors' acts or omissions. Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ. |
Omission of the parameter defaults to personalized ads. Việc bỏ qua thông số này sẽ mặc định cho phép quảng cáo được cá nhân hóa. |
Minor new features included improved DWARF (2/3) debug format support, and optimizations such as tail recursion, omission of unneeded stack frames and register-based common subexpression elimination (CSE) optimization. Các tính năng mới nhỏ bao gồm cải thiện DWARF (2/3) hỗ trợ định dạng gỡ lỗi và tối ưu hóa như đệ quy đuôi, bỏ sót các khung ngăn xếp không cần thiết và tối ưu hóa dựa trên loại bỏ phổ biến dựa trên đăng ký (CSE). |
Clearly, the omission of her name is no indication of insignificance or of divine disfavor. Rõ ràng, việc không cho biết tên đâu có nghĩa là bà kém quan trọng hoặc không được Đức Giê-hô-va ban phước. |
GameSpot's Brett Todd found the game's pace engaging, noting a deep variety of monsters and loot, but found the lack of multiplayer to be an omission. Brett Todd của GameSpot chú ý đến tốc độ tham gia của trò chơi, ghi nhận chiều sâu một loạt các quái vật và loot, nhưng thấy thiếu phần chơi mạng là một thiếu sót . |
Some detected revealing omissions, such as his failure to mention the anti-Semitism that was associated with atrocities at Auschwitz. Một số người nhận thấy ông lờ đi vài điểm quan trọng, chẳng hạn như chủ nghĩa bài xích Do Thái liên quan đến những hành động tàn ác ở Auschwitz. |
When Davis was not nominated for an Academy Award for Of Human Bondage, The Hollywood Citizen News questioned the omission, and Norma Shearer, herself a nominee, joined a campaign to have Davis nominated. Khi Davis không được đề cử Oscar cho vai Mildred, The Hollywood Citizen News đã thắc mắc về sự bỏ quên này và Norma Shearer, bản thân cũng được đề cử, đã tham gia vào chiến dịch vận động đề cử Davis. |
The theme is repeated several times in the approximately two to three minutes it takes to perform the aria, but with the important—and obvious—omission of the last bar. Câu chủ đề sau đó được lặp đi lặp lại nhiều lần trong khoảng hai đến ba phút để thực hiện aria, nhưng với sự thiếu sót quan trọng - và rõ ràng - là bỏ lửng trong ô nhạc cuối cùng. |
Students of the University of Dhaka and other colleges of the city organised a general strike on 11 March 1948 to protest the omission of Bengali language from official use, including coins, stamps and recruitment tests for the navy. Các sinh viên của Đại học Dhaka và các học hiệu khác trong thành phổ tổ chức tổng bãi khóa vào ngày 11 tháng 3 năm 1948 nhằm kháng nghị việc bỏ ngôn ngữ Bengal khỏi sử dụng chính thức, gồm cả tiền tệ, tem và kiểm tra tuyển dụng hải quân. |
The general secretary of the Catholic Institute for International Relations, Ian Linden, made the following admission in the journal The Month: “Investigations by African Rights in London provide one or two examples of local Catholic, Anglican and Baptist Church leaders being implicated by omission or commission in militia killings. . . . Ian Linden, tổng bí thư của Viện Công giáo cho Mối Bang giao Quốc tế, thú nhận trong tạp chí The Month như sau: “Cuộc nghiên cứu của Dân quyền Phi Châu ở Luân Đôn đưa ra một hay hai thí dụ về những người lãnh đạo Giáo hội Công giáo, Anh giáo và phái Báp-tít ở địa phương, qua sự chểnh mảng hay can phạm, đã dính líu đến những việc giết chóc gây ra bởi lực lượng dân quân... |
Now the very key to the success of this map is in the omission of less important information and in the extreme simplification. Điểm mấu chốt cho sự thành công của bản đồ này |
In most cases, the cause is either a view filter that removes specific page/screen views, or the omission of page view tracking on web pages or the omission of screen view tracking on Android or iOS apps. Trong hầu hết trường hợp, nguyên nhân là bộ lọc chế độ xem xóa số lượt xem trang/lượt xem màn hình cụ thể hoặc bỏ qua theo dõi lượt xem trang trên trang web hoặc bỏ qua theo dõi lượt xem màn hình trên ứng dụng Android hoặc iOS. |
Censorship by Google is Google's removal or omission of information from its services or those of its subsidiary companies, such as YouTube, in order to comply with its company policies, legal demands, or various government censorship laws. Duyệt chặn của Google là việc Google loại bỏ hoặc bỏ trống thông tin khỏi các dịch vụ của công ty này hoặc của các công ty con, như YouTube, để tuân thủ các chính sách của công ty, các yêu cầu pháp lý hoặc các luật kiểm duyệt của chính phủ khác nhau. |
But here, continues Wenham, “the omission of the conclusion conveys the speed of God’s action. Nhưng ở đây Wenham nói tiếp, “phần kết luận bị thiếu thể hiện tốc độ hành động của Đức Chúa Trời. |
There are sins of commission and sins of omission, and we are to rise above both. Có những tội lỗi vì những điều chúng ta làm là sai trái và những tội lỗi vì những điều chúng ta không làm mà đáng lẽ phải làm, và chúng ta phải tránh cả hai tội này. |
He hoped for a form of stenography that could record the whole of a conversation without any omissions. Ông hy vọng một hình thức ghi chép có thể ghi lại toàn bộ cuộc trò chuyện mà không có bất kỳ thiếu sót nào. |
The mercy and grace of Jesus Christ are not limited to those who commit sins either of commission or omission, but they encompass the promise of everlasting peace to all who will accept and follow Him and His teachings. Lòng thương xót và ân điển của Chúa Giê Su Ky Tô không chỉ giới hạn cho những người phạm tội vì đã làm điều sai quấy hoặc phạm tội vì đã không làm điều đúng, mà còn bao gồm lời hứa về sự bình an trường cửu cho tất cả những người chịu chấp nhận và tuân theo Ngài cũng như những lời giảng dạy của Ngài. |
But James’ words can also apply to sins of omission. Nhưng lời của Gia-cơ cũng có thể áp dụng cho những tội chểnh mảng. |
This striking omission adds credence to the Biblical record, which states that the king never laid siege to Jerusalem but suffered defeat at God’s hands. Điểm nổi bật này càng làm tăng tính đáng tin cậy của Kinh Thánh vì sách này nói vua San-chê-ríp không hề vây hãm Giê-ru-sa-lem nhưng đã bị Đức Chúa Trời làm cho bại trận. |
Omissions. Phần còn thiếu. |
Aside from the omission of the divine name, Jehovah, a number of other deviations will be noted by serious Bible students. Ngoài việc loại bỏ danh Đức Chúa Trời là Giê-hô-va, sách còn có nhiều điểm lệch lạc khác mà những ai nghiên cứu Kinh Thánh nghiêm túc sẽ nhận ra. |
In the leading actor, actress and director fields there were no BAME nominees, with the omission of director Barry Jenkins for Moonlight and actor/director Denzel Washington for Fences highlighted as particularly noteworthy. Cộng đồng BAME không xuất hiện trong các hạng mục đạo diễn và diễn viên, ngoại trừ điểm nhấn là đạo diễn Barry Jenkins cho Moonlight và Denzel Washington trong Fences. |
(b) What grave omission did one clergyman make in a lecture? (b) Một tu sĩ đã bỏ sót điều quan trọng nào trong bài thuyết trình của ông? |
She also supported the team's coach over the controversial omission of Yoreli Rincón, stating that Rincón had arrived at the tournament in poor condition. Cô cũng đã ủng hộ huấn luyện viên của đội về sự thiếu sót gây tranh cãi của Yoreli Rincón, cô đã phát biểu rằng Rincón đã đến giải đấu với phong độ không tốt. |
Lerner also divides psychological warfare operations into three categories: White propaganda (Omissions and Emphasis): Truthful and not strongly biased, where the source of information is acknowledged. Lerner cũng chia các hoạt động chiến tranh tâm lý thành ba loại: Tuyên truyền trắng (Thiếu sót và Nhấn mạnh): chân thành và không thiên vị, nơi nguồn thông tin được thừa nhận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omission trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới omission
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.