opanować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opanować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opanować trong Tiếng Ba Lan.
Từ opanować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chế ngự, chinh phục, khắc phục, vượt qua, kiềm chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opanować
chế ngự(overmaster) |
chinh phục(subjugate) |
khắc phục(overcome) |
vượt qua(overcome) |
kiềm chế(restrain) |
Xem thêm ví dụ
W Betel nadal kładzie się nacisk na zdobywanie wiedzy biblijnej i opanowanie skutecznych metod nauczania. Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu. |
Doktryny do opanowania wykorzystują i zastępują wcześniejsze inicjatywy Seminariów i Instytutów Religii, takie jak fragmenty do opanowania i studiowanie podstawowych doktryn. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Poproś uczniów, aby przejrzeli doktrynalne fragmenty do opanowania z Księgi Mormona, które studiowali w trzecim temacie doktrynalnym i odszukali te, które wyrażają prawdy zapisane na tablicy. Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng. |
Doktryny do opanowania. Podstawowy dokument Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý |
W 1986, chcieli opanować całe podziemne środowisko kryminalne w każdym więzieniu. chúng kiểm soát thế giới tội phạm ngầm trong mọi nhà ngục. |
Realizacja programu Doktryn do opanowania w czasie sekwencyjnego omawiania Księgi Mormona będzie wymagała punktualnego rozpoczynania zajęć i efektywnego wykorzystania czasu lekcji. Việc triển khai Phần Thông Thạo Giáo Lý trong khi giảng dạy Sách Mặc Môn một cách trình tự sẽ đòi hỏi anh chị em phải bắt đầu lớp học đúng giờ và sử dụng thời gian trong lớp học một cách có hiệu quả. |
Doktryny do opanowania mają na celu pomóc uczniom w: Phần Thông Thạo Giáo Lý nhằm giúp các học viên đạt được các kết quả sau đây: |
Zwróć uwagę na to, że werset: Eter 12:27 jest fragmentem do opanowania. Hãy nêu lên rằng Ê The 12:27 là một đoạn thánh thư thông thạo. |
(Obrzędy niezbędne do zbawienia obejmują: chrzest, konfirmację, ustanowienie w Kapłaństwie Melchizedeka [dla mężczyzn], obdarowanie w świątyni i zapieczętowanie w świątyni [zob. siódmy temat doktrynalny „Obrzędy i przymierza” w publikacji Doktryny do opanowania. Podstawowy dokument]. (Các giáo lễ cứu rỗi gồm có phép báp têm, lễ xác nhận, lễ sắc phong cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc [cho người nam], lễ thiên ân trong đền thờ, và lễ gắn bó trong đền thờ [xin xem đề tài giáo lý 7, “Các Giáo Lễ và Các Giao Ước,” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý]. |
Opanuj się. Bình tĩnh đi chứ! |
(Alma 37:35 jest fragmentem do opanowania. (An Ma 37:35 là một đoạn thánh thư thông thạo. |
Sekwencyjne studiowanie pism świętych i Doktryny do opanowania to elementy dopełniające się, stanowiące ważne części składowe nauki uczniów w seminarium. Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý. |
Jak wyglądało życie w kraju opanowanym przez kananejskiego wodza i jego wojsko? Điều gì xảy ra khi vị thống lãnh và đội quân Ca-na-an chiếm xứ này? |
Myślę, że opanowałem chi. Con nghĩ con đã điều khiển được khí. |
Dlatego ten doktrynalny fragment do opanowania jest wymieniony jako dodatkowy odnośnik związany z tym tematem. Vì thế, đoạn thánh thư thông thạo giáo lý này được liệt kê như là một đoạn tham khảo có liên quan trong đề tài đó. |
Inne ćwiczenia z fragmentami do opanowania znajdują się w aneksie na końcu podręcznika. Đối với các sinh hoạt ôn lại khác, xem phần phụ lục ở cuối sách học này. |
Pozwala to na elastyczne podejście do tempa nauczania w czasie przeznaczonym na Doktryny do opanowania. Điều này cho phép một phương pháp linh động để sử dụng giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý. |
Zwróć uwagę na to, że Moroni 7:45, 47–48 to fragment z pisma świętego do opanowania. Hãy nêu lên rằng Mô Rô Ni 7:45, 47–48 là một đoạn thánh thư thông thạo. |
Odniesiesz większy sukces podczas pomagania uczniom w opanowaniu fragmentów, gdy często będziesz się do nich odwoływać, zachowasz właściwe oczekiwania i wykorzystasz metody, które odnoszą się do różnych stylów uczenia się. Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau. |
* Który z doktrynalnych fragmentów do opanowania wyraża to twierdzenie doktrynalne? * Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ lời phát biểu này về giáo lý? |
Mógłbyś się nauczyć na pamięć fragmentów do opanowania wykorzystywanych w seminarium bądź w ramach programu Obowiązek wobec Boga czy Osobisty rozwój. Các em có thể thuộc lòng các câu thánh thư thông thạo trong lớp giáo lý hoặc là một phần của chương trình Bổn Phận đối với Thượng Đế hay Sự Tiến Triển Cá Nhân. |
Ten lęk wydostania się poza stereotyp mężczyzny całkowicie mnie opanował. Nỗi sợ hãi về việc nằm ngoài cái hộp đàn ông thật sự đã tràn ngập lấy tôi. |
Mamy wiele problemów do opanowania. Và chúng ta thực sự có rất nhiều điều cần làm. |
Jestem opanowaną osobą. Tôi là người bình tĩnh. |
* Pierwsze litery — Zapisz na tablicy pierwsze litery każdego słowa z fragmentu do opanowania. * Các Chữ Cái Đầu Tiên—Hãy viết lên trên bảng các chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong một đoạn thánh thư thông thạo. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opanować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.