opiate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opiate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opiate trong Tiếng Anh.
Từ opiate trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thuốc phiện, hoà với thuốc phiện, làm buồn ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opiate
có thuốc phiệnadjective |
hoà với thuốc phiệnadjective |
làm buồn ngủadjective |
Xem thêm ví dụ
Leopold, who had remained with his wife throughout, apparently took an opiate and collapsed into bed. Leopold, vẫn ở bên cạnh vợ mình trong suốt thời gian đó, dường như đã dùng một liều thuốc phiện và ngã xuống giường bất tỉnh. |
Opioids include opiates, an older term that refers to such drugs derived from opium, including morphine itself. Opioid bao gồm các loại thuốc phiện (opiat), các loại thuốc có nguồn gốc từ thuốc phiện, bao gồm cả morphin . |
Guy's taken the finest opiates Blue Cross can buy. Cậu ta uống thuốc giảm đau xịn nhất đấy chứ. |
You know, Afghanistan produces 90% of the world's narcotic opiates. Cô biết không, Afghanistan sản xuất 90% thuốc phiện của thế giới. |
For example, naloxone is the antidote for opiates such as heroin or morphine. Ví dụ, naloxone là chất giải độc cho thuốc phiện cũng như heroin hoặc morphine. |
Europe had long enjoyed a safe land passage to China and India—sources of valued goods such as silk, spices, and opiates—under the hegemony of the Mongol Empire (the Pax Mongolica, or Mongol peace). Từ lâu Châu Âu đã có những con đường giao thương an toàn tới Trung Quốc và Ấn Độ— nơi cung cấp các mặt hàng giá trị như tơ lụa và gia vị — từ thời Đế chế Mông Cổ nắm quyền bá chủ (Pax Mongolica, hay "Hòa bình Mông Cổ"). |
The addictive opiate drugs exert their effects primarily as functional analogs of opioid peptides, which, in turn, regulate dopamine levels. Các thuốc gây nghiện họ opiate phát huy tác dụng của chúng tương tự như các peptid opioid, tức là tham gia điều hòa lượng dopamin. |
This is because traffickers are arrested while crossing the border from Afghanistan to Iran so that they can distribute the product to Europe and Africa where there is a high demand for opiates. Điều này là do các đối tượng vận chuyển bị bắt khi đang băng qua biên giới từ Afghanistan sang Iran để từ đó tuồn hàng tới châu Âu và châu Phi, những nơi có nhu cầu về thuốc phiện cao. |
Some sources quote the median lethal dose (for an average 75 kg opiate-naive individual) as being between 75 and 600 mg. Một số nguồn trích dẫn liều gây chết trung bình (đối với một cá nhân chưa dùng heroin bao giờ, trung bình cân nặng 75 kg) là từ 75 đến 600 mg. |
They're learning to flex this system that releases their own endogenous opiates. Họ tập co dãn hệ thống tiết ra chất xoa dịu từ bên trong. |
The title of the book is an inversion of Karl Marx's famous dictum that religion is the opium of the people, and is a derivation from Simone Weil's quotation that "Marxism is undoubtedly a religion, in the lowest sense of the word. ... t has been continually used ... as an opiate for the people." Tựa đề của cuốn sách là một sự đảo ngược của lời tuyên bố nổi tiếng của Karl Marx, rằng tôn giáo là thuốc phiện của người dân, và là một dẫn xuất từ câu trích dẫn của Simone Weil rằng "chủ nghĩa Mác chắc chắn là một tôn giáo, theo nghĩa thấp nhất của từ này. ... liên tục được sử dụng ... làm thuốc phiện cho mọi người. " |
I see that you tested positive for opiates. Những gì ta thấy là kết quả xét nghiệm của con dương tính với thuốc phiện. |
In the late 19th century, when most of the drugs that are now illegal were legal, the principal consumers of opiates in my country and others were middle-aged white women, using them to alleviate aches and pains when few other analgesics were available. Cuối thế kỷ 19, khi hầu hết các loại thuốc bất hợp pháp hiện nay vẫn còn hợp pháp, khách hàng mua thuốc phiện ở nước tôi và các nước khác là phụ nữ trung niên da trắng cho mục đích giảm đau khi các liệu pháp khác chưa tồn tại. |
In fact, Haiphong's escapees probably stand a better chance on the outside, if they can stay there: The city is one of three in Vietnam that is piloting the use of methadone to manage opiate addiction, the preferred approach in most developed countries. Thực ra, những trại viên trốn trại ở Hải Phòng có cơ hội tốt hơn nếu họ không phải vào lại trại: Hải Phòng là một trong ba thành phố ở Việt Nam đang thí điểm sử dụng methadone trong cai nghiện các chất ma túy gốc á phiện, một biện pháp được ưa chuộng ở hầu hết các nước phát triển. |
The opiate of the masses? Thứ thuốc phiện của quần chúng sao? |
He had a high tolerance for opiates. Cậu ta có khả năng chịu thuốc phiện liều cao. |
It produces and distributes over 2,500 tons of opiates to Africa, Europe, the Americas and Central Asia and supplies almost 9.5 million opiate users worldwide. Nó sản xuất và phân phối hơn 2,500 triệu tấn dược phẩm từ thuốc phiện tới châu Phi, châu Âu, châu Mỹ và Trung Á và đáp ứng nhu cầu của gần 9,5 triệu người sử dụng trên toàn cầu. |
For the first time in years, I've got no opiates in my body. tôi không có thuốc trong người. |
Religion is not the opiate of the masses. Tôn giáo không phải là thuốc giảm đau. |
Although Afghanistan is the major producer of opiates in the Golden Crescent, most of the seizures are made in Iran, their neighbor to the west. Dù Afghanistan là nơi sản xuất chủ yếu ở khu vực Lưỡi liềm Vàng, hầu hết số vụ truy bắt diễn ra tại Iran, giáp Afghanistan về phía đông. |
Some of the most addictive drugs that, if abused, can hijack the brain and take away one’s agency include nicotine; opiates—heroin, morphine, and other painkillers; tranquilizers; cocaine; alcohol; marijuana; and methamphetamines. Một số loại thuốc gây nghiện ngập nhất, nếu lạm dụng, có thể điều khiển bộ óc và cướp đi quyền tự quyết của một người gồm có: nicôtin; thuốc phiện—heroin, mocfin và những thứ thuốc giảm đau khác; thuốc an thần; cocaine; rượu chè; cần sa; và methamphetamine. |
Most commercial opiate screening tests cross-react appreciably with these metabolites, as well as with other biotransformation products likely to be present following usage of street-grade diamorphine such as 6-acetylcodeine and codeine. Hầu hết các xét nghiệm sàng lọc thuốc phiện thương mại đều phản ứng chéo đáng kể với các chất chuyển hóa này, cũng như với các sản phẩm biến đổi sinh học khác có khả năng xuất hiện sau khi sử dụng diamorphin cấp đường như 6-acetylcodeine và codeine. |
Strong opiates (such as fentanyl, heroin, or morphine), barbiturates, and certain benzodiazepines (short acting ones and alprazolam) are known for depressing respiration. Các thuốc phiện mạnh (như fentanyl, heroin hoặc morphin), barbiturat, và một số loại thuốc benzodiazepin (thuốc tác dụng ngắn và alprazolam) được biết đến làm ức chế hô hấp. |
A person experiencing an opiate overdose usually will not wake up even if their name is called or if they are shaken vigorously. Một bệnh nhân trải qua quá liều thuốc phiện thường sẽ không tỉnh dậy ngay cả khi tên của họ được gọi hoặc họ bị lắc mạnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opiate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới opiate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.