oportun trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oportun trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oportun trong Tiếng Rumani.
Từ oportun trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thích hợp, đúng lúc, hợp thời, tiện lợi, thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oportun
thích hợp(opportune) |
đúng lúc(opportune) |
hợp thời(opportune) |
tiện lợi(convenient) |
thích đáng(apposite) |
Xem thêm ví dụ
Prin urmare, îndemnul final al lui Pavel către corinteni este la fel de oportun astăzi ca acum două mii de ani: „De aceea, fraţii mei iubiţi, fiţi tari, neclintiţi, sporind totdeauna în lucrul Domnului [fiind ocupaţi din plin în lucrarea Domnului, NW], ştiind că lucrarea voastră în Domnul nu este zadarnică“. — 1 Corinteni 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Aşadar sunt multe oportunităţi care o să se ivească în jurul Wikipediei peste tot in lume. Vì vậy Wikipedia đang mang lại rất nhiều cơ hội trên khắp thế giới. |
Oportunitatea bate la uşă. Cơ hội đến rồi. |
3 Să fim rezonabili: Pavel ne-a sfătuit să ‘cumpărăm orice moment oportun’ pentru lucrurile care sunt mult mai importante în viaţă şi să nu devenim „iraţionali“. 3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”. |
Având în vedere manifestările iresponsabile şi nocive — fumatul, toxicomania, consumul excesiv de alcool, raporturile sexuale ilicite, precum şi alte preocupări lumeşti, cum ar fi sporturile violente, precum şi muzica şi distracţiile degradante — ale multor tineri de azi, sfaturile acestea sunt, într-adevăr, oportune pentru tinerii creştini care vor să urmeze un mod de viaţă sănătos şi plin de satisfacţii. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Dar ca in mod egal, are oportunitati si mult potential. Nhưng, hơn nữa, họ lại có rất nhiều tiềm năng. |
Preţuim oportunitatea de a ne exprima părerea, de a ajuta la deciderea viitorului ţării. Chúng ta ấp ủ một cơ hội để có tiếng nói của mình, để góp phần quyết định tương lai của đất nước. |
Am urmărit programele de reintegrare din 2008, iar în 2010 am observat că a apărut oportunitatea de a lucra contra cost pe termen scurt, fie că era numită stagiu sau nu, dar ceva similar, ca ajutor pentru cei care revin la muncă. Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc. |
Le putem face să se evapore pentru a spori beneficiile de restaurare şi să captăm sarea, transformând o problemă urgentă a deşeurilor într- o mare oportunitate. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
Va fi o oportunitate ca noi să mergem acolo şi... Thế nào cũng phải có cơ hội... để chúng ta ra ngồi kia rồi... |
Fiecare conversaţie e o oportunitate. Mỗi cuộc hội thoại là một cơ hội. |
Am văzut o oportunitate de a întoarce lucrurile în favoarea mea, şi am făcut-o. Ta thấy một cơ hội để biến mọi việc thành lợi thế của mình, và ta đã thành công. |
Aștepta o oportunitate, aștepta să-și înceapă viitorul, aștepta o cale de a merge mai departe, acesta a fost prima șansă care a apărut. Anh ta đã chờ đợi một cơ hội, chờ đợi để bắt đầu tương lai của mình, chờ đợi một con đường để bước tới, và đây là thứ đầu tiên đã đến với anh ấy. |
Am avut oportunităţi pe care probabil şi tu o să le ai. Anh cũng có thể có được những thứ đó, như em có thể có. |
După cum am spus, nu am făcut decât să aştept o oportunitate, are tocmai s-a ivit. Như tôi đã nói, tôi đợi cho tới khi có cơ hội, và giờ đã có. |
Africa are oportunitati imense care nu trec niciodata prin reteaua disperarii si neajutorarii pe care media vestica o prezinta pe scara larga audientei sale. Châu Phi có những tiềm năng rất lớn -- chưa bao giờ được đề cập. |
Şi nu pot sacrifica oportunitatea de a pregăti terenul pentru Cathy Durant. Và tôi không thể hy sinh cơ hội này để mở đường cho Cathy Durant. |
Această întreagă colecție, Wanderers, numită după planete, pentru mine nu a fost despre modă, ci a însemnat o oportunitate de a specula despre viitorul rasei noastre pe această planetă și dincolo de ea, de a combina viziuni științifice cu multe mistere și de a face schimbarea de la era mașinilor la o nouă eră a simbiozei dintre corpurile noastre, microorganismele pe care le găzduim, produsele noastre și chiar a clădirie noastre. Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình. |
Intrigile politice distrug stabilitatea naţiunilor, despoţii caută să apuce puterea iar segmente ale societăţii par a fi oprimate pentru totdeauna, lipsite de oportunităţi şi lăsate cu un sentiment de eşec. Những mưu đồ chính trị phá hoại sự ổn định của các quốc gia, các nhà độc tài tóm gọn quyền hành trong tay, và nhiều tầng lớp xã hội dường như bị áp bức vĩnh viễn, bị tước đoạt cơ hội, và bỏ mặc với cảm nghĩ thất bại. |
Am fost doar o oportunitate pentru tine. Cháu chỉ là 1 cơ hội của chú. |
De ce avertismentul din Proverbele 3:7 este foarte oportun azi? Tại sao lời cảnh cáo nơi Châm-ngôn 3:7 lại rất hợp thời ngày nay? |
Am profitat de oportunitate. Ta đã nắm lấy cơ hội. |
Ce facem este ca luăm un hidrant, un spațiu " nu parcați " asociat cu un hidrant, și prescriem scoaterea asfaltului pentru a crea un micro peisaj proiectat, pentru a crea o oportunitate de infiltrare. Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước. |
Am depăşit cu mult oportunitatea pentru un sacrificiu nobil. Chúng ta đã không còn cái cơ hội hi sinh cao quý nữa rồi. |
Întrucât oportunităţile de angajare din zonă erau mici, a început să lucreze cu un grup de 11 surori, încurajându-le să încerce să pornească o mică afacere. Vì cơ hội việc làm trong khu vực rất khan hiếm nên ông bắt đầu làm việc với một nhóm gồm 11 chị phụ nữ, khuyến khích họ theo đuổi khả năng có được một cơ hội kinh doanh nhỏ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oportun trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.