orar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orar trong Tiếng Rumani.
Từ orar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thời khóa biểu, thời gian biểu, thời khắc biểu, biểu thời gian, bảng giờ giấc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orar
thời khóa biểu(schedule) |
thời gian biểu(timetable) |
thời khắc biểu(timetable) |
biểu thời gian(timetable) |
bảng giờ giấc
|
Xem thêm ví dụ
Poate în avion, putem birui dereglarea provocată de diferenţa de fus orar în modul acesta. Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi. |
Daţi-i adresa şi orarul întrunirilor. Cho biết địa chỉ và giờ họp. |
Problema e că acest interval orar arată diferit în fiecare zi. Vấn đề là, 5 và 6 giờ tối có vẻ khác nhau từng ngày một. |
Orice rol joci tu, azi, aici... e după regulile mele, după orarul meu. Sherry, đã ở đây thì cô phải làm theo lệnh tôi. |
E un orar complex de plăţi... Đó là khoản nợ có thời hạn thanh toán phức tạp... |
N-avem voie să ne abatem de la orar. Chúng ta không được phép chậm trễ lịch trình. |
Avea multe poze cu Lila şi avea orarul serialului ei. Anh có có cả đống ảnh của Lila và Natalie, cộng với bảng phân công cho show của Lila. |
În timpul lunilor de vară cea mai mare parte a statului Arizona, care se găsește în zona orară montană, dar nu aplică ora de vară, este în același timp precum sunt statele vecine din vest, care aplică ora de vară a Pacificului. Cũng nên nói là trong các tháng mùa hè, phần lớn bang Arizona áp dụng giờ miền núi nhưng không áp dụng Giờ tiết kiệm ánh sáng ngày nên có giờ như giờ của các bang lân cận ở phía tây đang áp dụng Giờ ánh sáng ngày Thái Bình Dương. |
Federația Rusă se întinde pe șapte fuse orare. Đảo Nhị Đảm nằm cách đảo Hạ Môn khoảng 7 hải lý. |
Poate fi ceva banal, ca amplasarea unei lămpi stradale, ceva de importanță medie, ca alegerea bibliotecii care să-și prelungească sau reducă orarul, sau poate ceva major, dacă un chei degradat să fie transformat în autostradă sau în zonă verde sau dacă toate firmele din oraș să fie obligate să plătească salariu pentru un trai decent. Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu. |
În cazul în care orarul întrunirilor congregaţiei voastre se va schimba în următorul an, îndeamnă-i cu amabilitate pe toţi să continue să asiste cu regularitate la întrunirile congregaţiei conform noului orar. Nếu hội thánh của bạn sẽ đổi giờ họp cho năm mới, hãy ân cần khuyến khích mọi người tiếp tục đều đặn dự buổi họp với hội thánh vào giờ giấc mới. |
Pubertatea are propriul orar. Dậy thì sớm hay muộn tùy mỗi người. |
Da, dar nu pentru un om care face schimburi în 10 fusuri orare. Đúng vậy, không phải dành cho người giao dịch tiền trong 10 múi giờ nữa. |
În pofida orarului de la locul de muncă, el şi soţia lui au stabilit să participe la botezul copiilor lor, care urma să aibă loc duminica următoare. Bất kể lịch làm việc của ông, vợ chồng ông sắp xếp để tham dự lễ báp têm của con cái họ vào ngày Chủ Nhật kế tiếp. |
Însă orarul întrunirilor se suprapunea cu cel al comunităţii religioase din care făcea ea parte. Tuy nhiên, những buổi họp này lại cùng giờ với những buổi họp của hội đoàn tôn giáo của cô. |
Orarul este cel mai important aspect. Thời dụng biểu rất quan trọng. |
Timpul acestei zone este cu o oră înainte de ora Alaskăi, cu o oră în urma zonei orare montane și cu trei ore în urma zonei estice. Múi giờ này đi trước Múi giờ Alaska 1 tiếng, đi sau Múi giờ miền núi một tiếng và sau Múi giờ miền Đông 3 tiếng. |
Ei bine, în studiul nostru, am aflat că aceste schimbări sunt încastrate fundamental în abilitatea umană unică de a monitoriza timpul - nu doar timpul orar şi calendaristic, ci timpul de viaţă. Trong nghiên cứu của chúng tôi, chúng tôi đã tìm ra rằng những thay đổi này về cơ bản được dựa trên khả năng đặc biệt của con người để quản lý thời gian -- không chỉ là ngày và giờ mà là cả cuộc đời. |
Însă, din cauza orarului de efectuare a tratamentului intensiv, nu i-a fost posibil întotdeauna să-l viziteze la spital în timpul zilei. Tuy nhiên, vì có sự điều trị hàng ngày của bệnh viện dành cho người bệnh nặng, ban ngày có khi anh không được vào thăm. |
Programul e gândit să creeze noi monede conform unui orar. Mật mã được thiết kế để tạo ra Bitcoin mới dựa vào một lịch trình. |
Orarul de vară se aplică până în ultima duminică a lunii octombrie. Giờ chuẩn miền Đông được dùng trở lại vào chủ nhật cuối cùng của tháng 10. |
Dar stătu o clipă şi se gîndi că ar fi putut să fie şi invers: s-o fi obişnuit el cu orarul oilor. Nhưng sau một lúc suy ngẫm cậu lại thấy có thể ngược lại lắm, rằng cậu đã quen với giờ giấc của bầy cừu. |
Eroare la stabilirea fusului orar nou Lỗi khi thiết lập múi giờ mới |
Asta ar explica de ce nu făcea parte din orarul ei. Điều đó có thể lý giải tại sao nó không phải là một phần trong lịch trình của cô ta. |
Aceasta este o listă a statelor SUA după fusul orar pe care îl folosesc. Đây là một danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo múi giờ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.