oraz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oraz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oraz trong Tiếng Ba Lan.

Từ oraz trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oraz

conjunction

Ofiara okupu stanowi podstawę naszej nadziei oraz przebaczenia naszych grzechów.
Giá chuộc là cơ sở để chúng ta được tha tội có hy vọng.

Xem thêm ví dụ

Jak informuje czasopismo Time, „szczęście i związane z nim stany umysłu, na przykład nadzieja, optymizm i zadowolenie, najwyraźniej łagodzą przebieg albo zmniejszają ryzyko wystąpienia chorób układu krążenia i płuc, a także cukrzycy, nadciśnienia, przeziębień oraz infekcji górnych dróg oddechowych”.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Uczy się też z szacunkiem korzystać z Biblii oraz opartych na niej publikacji.
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
Rodzice, czy zachęcacie swe dzieci, by z radością wywiązywały się z każdego zadania powierzanego im w Sali Królestwa oraz na większym lub mniejszym zgromadzeniu?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Potrzebującym jak najszybciej dostarcza się żywność i wodę, a także zapewnia dach nad głową, pomoc medyczną oraz wsparcie emocjonalne i duchowe
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
W lepszym poznaniu Jehowy pomoże nam osobiste studium Biblii oraz publikacji Towarzystwa.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
Można do tego zaliczyć: zbieranie ofiar postnych, troszczenie się o biednych i potrzebujących, troszczenie się o domy spotkań i otaczające je tereny, służenie jako posłaniec biskupa podczas spotkań kościelnych oraz wypełnianie innych zadań przydzielonych przez prezydenta kworum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Oraz kiedy zdecydujemy, że jesteś na tyle stabilny, by nie używać ich bez absolutnej konieczności.
kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết.
Za dni Jezusa oraz jego uczniów niosło ulgę Żydom, którzy mieli złamane serca wskutek niegodziwości w Izraelu i męczyli się w więzach fałszywych tradycji religijnych, typowych dla ówczesnego judaizmu (Mateusza 15:3-6).
Vào thời Chúa Giê-su các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
Zmiany opublikowano w Blenderze w wersji 2.50 alpha oraz 2.54 beta.
Những tính năng này được đưa ra sử dụng công khai rộng rãi trong phiên bản Blender v. 2.50 alpha cho đến bản 2.54 beta.
Jesteście dziećmi Boga Wiecznego Ojca i możecie się stać tacy jak On6, jeśli będziecie mieć wiarę w Jego Syna, odpokutujecie, otrzymacie obrzędy rozpoczynające się od chrztu i przyjęcia Ducha Świętego oraz wytrwacie do końca7.
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, kiên trì đến cùng.7
Kieruję moje uwagi do ogromnej armii młodych mężczyzn, którzy dzierżą Kapłaństwo Aarona, zgromadzonych na całym świecie oraz ich ojców, dziadków i troszczących się o nich przywódców kapłańskich.
Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ.
Ponadto grupy ochotników koordynowane przez Regionalne Komitety Budowlane chętnie i nieodpłatnie poświęcają swój czas, siły oraz zużytkowują wiedzę, wznosząc miejsca wielbienia — piękne sale zebrań.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Stosujemy tę teorię do analizy wielu współczesnych problemów, zmniejszenie liczby dzieci rzucających szkołę, zwalczanie uzależnień, poprawa zdrowia młodzieży, leczenie PTSD u weteranów przez metafory czasu, notujemy cudowne uleczenia, promowania ochrony środowiska, kontynuacji leczenia tam, gdzie 50% pacjentów rezygnuje poprawy dyskursu z terrorystami oraz modyfikacja konfliktów rodzinnych w zależności od stref czasowych.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Dlatego po podaniu tej oraz innej, pokrewnej przypowieści powiedział na koniec: „Tak więc każdy z was, który się nie wyrzeknie wszystkiego, co ma, nie może być uczniem moim” (Łukasza 14:33).
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
Rosną tu między innymi ananasy, awokado, papaje oraz dziewięć odmian bananów.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ chín loại chuối.
Czy to poprzez niezwykły wybuch, czy też poprzez łagodny wpływ, ta wspaniała duchowa moc napełni uzdrawiającą miłością i pocieszeniem skruszoną, zranioną duszę, rozproszy ciemność światłem prawdy oraz wypędzi zniechęcenie nadzieją w Chrystusie.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
Ten sam układ dopaminowy reguluje uzależnienie, paraliżuje w chorobie Parkinsona, bierze udział w powstawianiu psychoz, w ocenianiu naszych interakcji z innymi oraz w przypisywaniu wartości gestom wykonywanym podczas interakcji.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
Co roku dziesiątki tysięcy młodych mężczyzn i młodych kobiet oraz wiele starszych par misjonarskich z niecierpliwością wyczekują szczególnego listu z Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Zastanów się: „Czy moje myślenie nie odzwierciedla świeckiego myślenia oraz ‚ducha świata’?”
Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?”
Spustoszenie Jerozolimy i świątyni przynosi ujmę im samym oraz ich Bogu.
Tình trạng hoang vu của Giê-ru-sa-lem và đền thờ mang lại sỉ nhục cho họ cho Đức Chúa Trời của họ.
Stanowiło to dowód, że w życie weszło nowe przymierze i że narodził się zbór chrześcijański oraz nowy naród — duchowy Izrael, „Izrael Boży” (Galatów 6:16; Hebrajczyków 9:15; 12:23, 24).
(Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16.
Sporty ekstremalne na najwyższym poziomie, jak ten, są możliwe tylko gdy ćwiczy się krok po kroku, kiedy pracuje się naprawdę ciężko nad umiejętnościami oraz swoją wiedzą.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng kiến thức.
Zaznaczył też, że „ponad miliard ludzi żyje obecnie w skrajnej nędzy” oraz że „stało się to dodatkową przyczyną ostrych konfliktów”.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
Bardzo ich pokrzepił pod względem duchowym, ale też pomógł im kupić półciężarówkę, by mogli przyjeżdżać na zebrania do Sali Królestwa oraz zawozić swe wyroby na rynek.
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán.
W latach 1927-1929 Harlow Shapley oraz Helen Sawyer Hogg stworzyli skalę klasyfikacji gromad kulistych w zależności od stopnia koncentracji gwiazd do centrum gromady.
Trong khoảng thời gian 1927–29, Harlow Shapley Helen Sawyer bắt đầu phân loại các cụm theo độ tập trung của các sao hướng về lõi cụm sao cầu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oraz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.