orchestra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orchestra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orchestra trong Tiếng Anh.
Từ orchestra trong Tiếng Anh có các nghĩa là dàn nhạc, ban nhạc, dàn nhạc giao hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orchestra
dàn nhạcnoun (large group of musicians who play together on various instruments) He started as a boy member of the children's orchestra in his hometown, Barquisimeto. Ban đầu ông ta là thành viên trong dàn nhạc thiếu nhi ở quê nhà ông ấy, Barquisimeto. |
ban nhạcnoun Let's go there, blindfold the orchestra and tango till dawn. Hãy tới đó, bịt mắt ban nhạc và nhảy tango cho tới sáng. |
dàn nhạc giao hưởngnoun |
Xem thêm ví dụ
The symphony was first premiered by the Bolshoi Theatre orchestra in Kuibyshev and was soon performed abroad in London and the United States. Bản giao hưởng lần đầu tiên được trình diễn bởi dàn nhạc Nhà hát Bolshoi ở Kuibyshev và sớm được biểu diễn ở Luân Đôn và Hoa Kỳ. |
The orchestra employed was two hundred and fifty strong, including twelve horns, twelve trumpets, six trombones and three pairs of timpani (some made especially large)." Dàn nhạc giao hưởng đông đảo với hai trăm năm mươi nhạc công, trong đó có mười hai nghệ sĩ kèn co, mười hai trumpet, sáu trombone, và ba cặp bộ trống timpani (một số có kích cỡ đặc biệt lớn)". |
The most compelling performance was the Leningrad premiere by the Radio Orchestra in the besieged city. Màn biểu diễn hấp dẫn nhất là buổi diễn ra mắt Leningrad của Radio Orchestra khi thành phố bị bao vây. |
There, they had to search through thousands of pieces of sheet music for Pyotr Ilyich Tchaikovsky's Concert Fantasia for Piano and Orchestra. Khi đã đến nơi, họ cần phải tìm ra bản nhạc (sheet music) Concert Fantasy của of Tchaikovsky dành cho Piano và dàn nhạc. |
Such a relationship is like a well-tuned orchestra, and the resulting symphony inspires all of us. Mối quan hệ như vậy giống như một dàn nhạc hòa âm xuất sắc đúng theo điệu của một bản nhạc và do đó bản nhạc này soi dẫn tất cả chúng ta. |
After writing the orchestral version, Shostakovich wrote an arrangement for two pianos (without orchestra or trumpet). Sau khi viết phiên bản cho dàn nhạc, Shostakovich đã viết soạn một phiên bản khác cho hai piano (không có dàn nhạc hay kèn). |
The song was first recorded as a tango by Héctor Varela and his orchestra along with singer Rodolfo Lesica. Bản nhạc cũng được thu âm như nhạc tango bởi Héctor Varela và ban nhạc của ông cùng với ca sĩ Rodolfo Lesica. |
With his effort, and the support of his mother, his family and his community, he became a principal member in the double bass segment of the Berlin Philharmonic Orchestra. Với sự nỗ lực của cậu ấy, và sự ủng hộ của mẹ, gia đình và cộng đồng. cậu ấy trở thành thành viên chủ chốt trong nhóm contre bass của dàn nhạc Berlin Phiharmonic. |
The current Jam Packs are as follows: GarageBand Jam Pack: Remix Tools GarageBand Jam Pack: Rhythm Section GarageBand Jam Pack: Symphony Orchestra GarageBand Jam Pack: World Music GarageBand Jam Pack: Voices There was also another GarageBand Jam Pack, initially known just as GarageBand Jam Pack, later GarageBand Jam Pack 1, which Apple discontinued in January 2006. Các Jam Packs hiện tại như sau: GarageBand Jam Pack: Công cụ Remix GarageBand Jam Pack: Nhịp điệu GarageBand Jam Pack: Nhạc Giao hưởng GarageBand Jam Pack: Thế giới âm nhạc GarageBand Jam Pack:Giọng nói Cũng có một GarageBand Jam Pack khác, ban đầu được biết đến như GarageBand Jam Pack, sau đó là GarageBand Jam Pack 1, mà Apple đã ngưng hỗ trợ vào tháng 1 năm 2006. |
He started as a boy member of the children's orchestra in his hometown, Barquisimeto. Ban đầu ông ta là thành viên trong dàn nhạc thiếu nhi ở quê nhà ông ấy, Barquisimeto. |
The orchestrated pieces were played by musicians from several different orchestras, rather than by a single group. Các bản nhạc được thực hiện bởi nhiều dàn nhạc khác nhau chứ không phải một nhóm duy nhất. |
The two women run into Mitch, her old orchestra instructor who was then a music teacher at a Bronx public school. Cả hai cô gái va phải Mitch, thầy dạy nhạc cũ của cô, cũng là người dạy nhạc tại trường Bronx sau này. |
Howard Rye records that she was using the name "Norma Winchester" when she became a member of the Southern Syncopated Orchestra (SSO), a band composed of British West Indian and West African and American musicians who were popularising black music on the UK club scene. Howard Rye ghi lại rằng bà đã sử dụng tên "Norma Winchester" khi bà trở thành thành viên của Dàn nhạc Giao hưởng Nam (SSO), một ban nhạc gồm các nhạc sĩ Anh Tây Ấn và Tây Phi và Mỹ đang phổ biến nhạc đen trên Cảnh câu lạc bộ Vương quốc Anh. |
Todd was born in Edinburgh and at the age of ten, she moved with her family to London where her father, Eric continued a music career, joining the Billy Ternent Orchestra and appearing on BBC radio. Todd sinh ra ở Edinburgh và vào năm mười tuổi, bà cùng gia đình đến London, nơi cha cô, Eric tiếp tục sự nghiệp âm nhạc, gia nhập Dàn nhạc Billy Ternent và xuất hiện trên BBC radio. |
And so therefore, this in turn meant that there was an extremely interesting bunch of students who arrived in these various music institutions, and I have to say, many of them now in the professional orchestras throughout the world. Vâng, do đó điều này có nghĩa rằng có một nhóm sinh viên cực kỳ thú vị đã vào học tập trong những viện âm nhạc này. |
It was a high-end dinner show, where the attendees were served a French meal by renowned chef Mikuni Kiyomi, and enjoyed a piano duet by Toshi and Yoshiki, an orchestra was also utilized. Nó sẽ trở thành một chương trình bữa tối cao cấp, nơi người tham dự sẽ được phục vụ một bữa ăn Pháp do trưởng bếp lừng danh Mikuni Kiyomi chế biến và thưởng thức tiếng dương cầm do anh và Yoshiki song tấu, một dàn nhạc giao hưởng sẽ được sử dụng trong buổi biểu diễn. |
Andrew had no problem playing his best in an orchestra and playing solo to a small audience. Andrew không gặp vấn đề gì để chơi hết phong độ trong dàn nhạc và chơi độc tấu trước một nhóm khán giả nhỏ. |
According to Irving Tan of Sputnikmusic, "Belle" is an "idyllic, orchestra-driven" musical number, written in the style of a traditional operetta. Theo Irving Tan của trang Sputnikmusic, "Belle" là một ca khúc "tuyệt vời, với sự dàn dựng của dàn nhạc", được viết theo phong cách operetta truyền thống. |
In April 2011, the Seoul Philharmonic became the first Asian orchestra to sign a major-label record deal, committing to make 10 CDs for Deutsche Grammophon. Vào tháng 4 năm 2011, dàn nhạc giao hưởng Seoul đã trở thành dàn nhạc châu Á đầu tiên ký hợp đồng thu âm lớn, cam kết sẽ làm 10 đĩa CD cho Deutsche Grammophon. |
Daigo Kobayashi (Masahiro Motoki) loses his job as a cellist when his orchestra is disbanded. Kobayashi Daigo (Motoki Masahiro) bị mất việc làm một nghệ sĩ chơi cello khi dàn nhạc giao hưởng của anh bị giải thể. |
At the invitation of Arthur Fiedler in 1970, Kunzel guest-conducted over 100 concerts with the Boston Pops Orchestra. Sau lời mời của Arthur Fiedler năm 1970, Kunzel chỉ huy hơn 100 hòa nhạc với Dàn nhạc Boston Pops. |
Mendelssohn originally proposed the idea of the violin concerto to Ferdinand David, a close friend and then concertmaster of the Leipzig Gewandhaus Orchestra. Lúc đầu Mendelssohn ngỏ ý về chuyện viết một violon concerto với Ferdinand David, một người bạn thân và là concertmaster của dàn nhạc Leipzig Gewandhaus. |
For the first time, I was invited to care for the convention orchestra. Lần đầu tiên, tôi được mời để chỉ huy dàn nhạc của đại hội. |
He arranged the theme to the Treblinka song for the 10-piece prisoner orchestra which he conducted. Ông đã soạn chủ đề bài hát của trại Treblinka cho một dàn nhạc bao gồm 10 tù nhân do ông chỉ huy. |
In 1980, pre-recorded backing tracks replaced the orchestra, while playback performances were allowed in 1983 during the final. Năm 1980, các bài nhạc đệm được thu âm trước đã thay thế dàn nhạc, trong khi các màn biểu diễn có bật bản ghi âm được cho phép sử dụng trong đêm chung kết năm 1983. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orchestra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới orchestra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.