organizować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ organizować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organizować trong Tiếng Ba Lan.

Từ organizować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sắp xếp, tổ chức, xoay sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ organizować

sắp xếp

verb

Powinniśmy byli zorganizować to wszystko kilka tygodni temu, ale to Dan zawsze organizował tego typu imprezy.
nhưng Dan luôn là người sắp xếp những việc như này.

tổ chức

verb noun

Raczej nie, chyba że organizują tam bal przebierańców.
Không phải trừ khi họ tổ chức tiệc hóa trang ở Miền Tây, phải không?

xoay sở

verb

Xem thêm ví dụ

W latach siedemdziesiątych niewielkie grono miejscowych Świadków w miarę swych najlepszych możliwości nadal głosiło i organizowało wspólne zebrania.
Trong thập niên 1970, số Nhân-chứng ít ỏi ở địa phương đã ráng tiếp tục rao giảng và hội họp.
Przywódczynie Stowarzyszenia Pomocy organizowały siostry, o których wiedziały, że mają wiarę, by służyć z troską, kiedy zadanie przekraczało możliwości wyznaczonych nauczycielek odwiedzających.
Các chức sắc Hội Phụ Nữ tổ chức các tín hữu mà họ biết là có đức tin để phục vụ với lòng trắc ẩn khi nhu cầu vượt quá khả năng của hai giảng viên thăm viếng đã được chỉ định.
Gdy wojska hitlerowskie zajęły Austrię, Świadkowie Jehowy zaczęli organizować zebrania oraz prowadzić działalność kaznodziejską po kryjomu.
Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật.
Organizujemy to co roku.
Và chúng tôi tiếp tục làm nó mỗi năm.
Potem stopniowo dążą do tego, by organizować wszystkie pięć zebrań zborowych.
Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần.
Przedstawię teraz prędko jeszcze kilka zasad przydatnych w organizowaniu edukacji i kariery, a dla nauczycieli, w ulepszeniu metod nauczania. w ulepszeniu metod nauczania.
Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình.
Organizuje on codzienne korzystanie z Sali, upewniając się, czy jest utrzymywana w czystości i dobrym stanie oraz czy niczego nie brakuje.
Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng.
Odkryłam taki bar na Manhattan's Lower East Side, który organizował otwarte wieczorki poetyckie, na które zabierali mnie moi zdumieni, ale pomocni rodzice, bym chłonęła każde wypowiadane tam słowo.
Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói.
To się organizuje samo.
Nó tự quản lý hoạt động bằng bản thân nó. "
Nawiązując do 25 lat służby pełnoczasowej, mówi: „Staram się wspierać każdego członka zboru — uczestnicząc w głoszeniu, dokonując wizyt pasterskich, zapraszając do siebie na posiłki oraz organizując budujące spotkania towarzyskie.
Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau.
Wyzwaniem było także organizowanie zgromadzeń w skromnych warunkach w samym sercu buszu.
Chúng tôi cũng gặp trở ngại về những địa điểm hội nghị sơ sài ở vùng đất hoang dã.
3) Jak możemy zachęcić innych głosicieli, by wyruszyli z nami do służby w dni, w które zwykle nie organizuje się zbiórek?
(3) Nếu không có buổi nhóm họp rao giảng vào những ngày mình tham gia thánh chức, chúng ta có thể làm gì để nhận được sự hỗ trợ của các anh chị trong hội thánh?
Organizowana jest co dwa lata w Birmie.
Nó được tổ chức định kỳ 2 năm ở Burma.
W Republice Dominikany i Kanadzie, kobiety święte w dniach ostatnich przyłączyły się do upamiętnienia Międzynarodowego Dnia Kobiet organizowanego przez ONZ.
Tại nước Cộng Hòa Dominic và Canada, các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau tham dự lễ kỷ niệm Ngày Quốc Tế Phụ Nữ, là một buổi lễ do Liên Hiệp Quốc bảo trợ.
Zwykle to on prowadzi zbiórkę do służby i organizuje głosicieli do działalności w danym dniu.
Thường thì anh sẽ điều khiển buổi nhóm rao giảng và sắp xếp các anh chị công bố trong ngày hôm ấy.
Zapytaj nadzorcę obwodu, w jaki sposób inni pionierzy organizują sobie każdy tydzień działalności.
Hãy hỏi anh giám thị vòng quanh để biết những người tiên phong trong vòng quanh sắp xếp thời khóa biểu thế nào để đi rao giảng mỗi tuần.
Organizują w nich koncerty religijnego rocka oraz projekcje filmów, urządzają siłownie, sale bilardowe bądź żłobki.
Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng.
Liderzy cywilni organizowali takie coroczne wydarzenia w celu świętowania kultury jako najbardziej podniosłego sposobu wyrażenia ludzkiego ducha.
Các nhà lãnh đạo tổ chức những sự kiện thường niên để tôn vinh văn hóa như biểu hiện mạnh mẽ nhất ý chí của con người.
Obchody „DNA DAY” są corocznie organizowane m.in. przez National Human Genome Research Institute.
Giống chó Maneto đã được RSCE tạm thời chấp nhận như một giống chó riêng biệt. ^ Dog Genome Project at the National Human Genome Research Institute.
Mohammed postawił wannę na gruzach i zaczął organizować swoim dzieciom kąpiel z bąbelkami każdego ranka.
Mohammed để bồn tắm trên đống đổ nát và tắm cho những đứa con của mình vào mỗi sáng.
Tracy zgłosiła się do konkursu na esej, organizowanego przez Today Show dla osób, które próbowały wrócić do pracy, ale napotkały na trudności.
Tracy đã trả lời cho một bài luận của Today Show về việc những người muốn trở lại làm việc đã có một quãng thời gian khó khăn.
Uczęszczałem też do szkółki niedzielnej w Kościele baptystów, ale głównie z chęci korzystania z organizowanych tam pieszych wycieczek i biwaków.
Tôi dự lớp giáo lý ngày Chủ Nhật ở một nhà thờ Báp-tít, nhưng chủ yếu là để tham gia những chuyến đi dã ngoại và cắm trại.
Na początku lat sześćdziesiątych Biuro Główne Świadków Jehowy postanowiło pomóc w organizowaniu dzieła w tym kraju. * Do Tirany przyjechał ze Stanów Zjednoczonych John Marks, albański emigrant.
Đầu thập niên 1960, trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va gửi anh John Marks, một di dân Albania ở Hoa Kỳ, đến Tiranë để giúp tổ chức công việc của tín đồ Đấng Christ.
Rozmawiają o nim, zastanawiają się, jak będzie wyglądać, próbują objąć przewodnictwo, potem jakiś czas planują, organizują.
Họ thảo luận và tìm hiểu nó sẽ trông như thế nào, họ phân quyền, rồi họ dành thời gian lập kế hoạch, tổ chức.
Oczywiście w dniu Pamiątki należy organizować zbiórki do służby.
Dĩ nhiên, nên tổ chức các buổi họp rao giảng vào ngày Lễ Tưởng Niệm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organizować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.