orient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orient trong Tiếng Anh.
Từ orient trong Tiếng Anh có các nghĩa là định hướng, đông, xây, Phương Đông, phương Đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orient
định hướngverb And this enables them to orient in complete darkness. Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối. |
đôngnoun Every one of the guards is master of an oriental martial art. Mỗi một người bảo vệ đều rất giỏi một môn võ thuật đông phương |
xâyadjective Built by the physician from the Orient. Do một bác sĩ đến từ Orient xây dựng. |
Phương Đôngproper (Countries of Asia) Our Venetian ships plow the oceans from here to the Orient. Các tàu thuyền của Venice chúng tôi đã cày nát các đại dương từ đây đến Phương đông. |
phương Đôngnoun Life is plentiful, life is cheap in the Orient. Cuộc sống đáng giá lắm, nhưng ở phương Đông, người ta coi rẻ. |
Xem thêm ví dụ
And this enables them to orient in complete darkness. Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối. |
The organization attempted to chart a centrist course between electorally oriented revisionism on the one hand and bolshevism on the other. USPD cố gắng vạch ra một con đường trung dung giữachủ nghĩa xét lại chấp nhận bầu cử về một mặt và Bolshevik về mặt khác. |
You can be future- oriented, setting goals. Ạnh có thể hướng tương lai, đặt ra mục tiêu. |
Clearly, most Orientals do not practice Christianity, but they seem to have no objection to celebrating Christmas. Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào. |
In the short span of 53 years, the Church has experienced astounding strength and growth in the Philippines, known as the “Pearl of the Orient.” Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.” |
This also means one UXGA 20-inch monitor in portrait orientation can also be flanked by two 30-inch WQXGA monitors for a 6320 × 1600 composite image with an 11.85:3 (79:20, 3.95:1) aspect ratio. Điều này cũng có nghĩa là một UXGA 20 "màn hình theo chiều dọc cũng có thể được bao bọc bởi hai 30" màn hình WQXGA cho một hình ảnh composite 6320x1600 với 11,85: 3 (79:20, 3.95: 1) tỉ lệ. |
"Jigsaw Falling into Place" peaked at number 69 in airplay on alternative rock-oriented stations. "Jigsaw Falling into Place" có thành tích kém hơn, chỉ leo lên được số 69 khi được phát song trên các đài phát thanh chuyên về alternative rock. |
These are your orders, orientation material and travel money. Đây là lệnh của anh, tài liệu liên quan và tiền đi lại. |
Among these were: continuous growth in the "leading role" of the Party; improvement of Party education and of mass political action; youth participation on large construction projects as part of their "patriotic work"; an intensification of political-ideological education in schools and universities, as well as in children's, youth and student organizations; and an expansion of political propaganda, orienting radio and television shows to this end, as well as publishing houses, theatres and cinemas, opera, ballet, artists' unions, promoting a "militant, revolutionary" character in artistic productions. Trong số đó có: liên tục tăng cường "vai trò lãnh đạo" của Đảng; cải tiến hoạt động giáo dục về Đảng và phổ biến chính trị vào quần chúng; sự tham gia của thanh niên vào các dự án xây dựng lớn như một phần của "hành động yêu nước" của họ; tăng cường giáo dục chính trị ý thức hệ tại các trường học và trường đại học, cũng như trong các tổ chức của trẻ em, thanh niên và sinh viên; và mở rộng tuyên truyền chính trị định hướng các chương trình phát thanh và truyền hình theo mục đích này, cũng như tại các nhà xuất bản, các rạp hát và rạp chiếu phim, opera, ballet, các hiệp hội nghệ sĩ, khuyến khích một nhân vật "chiến binh, cách mạng" trong sáng tác nghệ thuật. |
A compilation album titled Love Lost, featuring sessions for the unreleased 1971 album and other items recorded by the blues rock-oriented incarnation of the band, was released in 2009 by Sundazed Music. Album tổng hợp Love Lost bao gồm album chưa được phát hành năm 1971 và các ca khúc khác được thu âm trong giai đoạn blue rock đã được phát hành năm 2009 bởi Sundazed Music. |
By this, we mean content that promotes hate or violence towards groups based on race, ethnicity, nationality, religion, disability, gender, age, veteran status, or sexual orientation/gender identity. Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới. |
They are used by aspect-oriented programming, some data access frameworks, and for testing to generate dynamic proxy objects. Chúng được sử dụng bởi lập trình hướng theo khía cạnh, một số khung truy cập dữ liệu và để thử nghiệm để tạo các đối tượng proxy động. |
You didn't want me to be there for orientation. Em không muốn anh ở đấy cho buổi đón tiếp. |
The scenario is highly team-oriented; it is difficult for one player to carry the team to victory alone. Trò chơi được thiết kế theo hướng đồng đội cao; một người chơi riêng lẻ sẽ khó để quyết định chiến thắng cho cả đội. |
I strongly believe that with a concrete action-oriented plan, Vietnam will be able to realize the country’s ambitious objectives over the SEDP period and beyond. Tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng, với một kế hoạch hành động cụ thể Việt Nam sẽ hoàn thành các mục tiêu trong kỳ kế hoạch 5 năm tới và các mục tiêu dài hơi hơn. |
His technique resembled that used at Zawar zinc mines in Rajasthan, but no evidence suggests he visited the Orient. Công nghệ của ông một phần nào đó giống với cách được sử dụng trong các mỏ kẽm ở Zawar thuộc Rajasthan nhưng không có bằng chứng nào cho thấy ông đã đến vùng phương đông. |
Well because all of the grid-like firing patterns have the same axes of symmetry, the same orientations of grid, shown in orange here, it means that the net activity of all of the grid cells in a particular part of the brain should change according to whether we're running along these six directions or running along one of the six directions in between. Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
The elders must also protect the flock from the moral corruption of this sex-oriented world. Các trưởng lão cũng phải che chở bầy chiên tránh sự đồi bại của thế gian thiên về nhục dục. |
Conventional storage is row-oriented, but there are also column-oriented and correlation databases. Lưu trữ thông thường là theo định hướng hàng, nhưng cũng có cơ sở dữ liệu tương quan và định hướng cột. |
Georgian Dream – Democratic Georgia party is the leading member of the Georgian Dream Coalition, which initially included six political parties of diverse ideological orientations. Liên minh Giấc mơ Gruzia, trung tâm là đảng Gruzia giấc mơ dân chủ, bao gồm 6 bên chính trị định hướng về ý thức hệ đa dạng. |
During the late 1980s and the 1990s, Funke established herself in Germany with two children's series, namely the fantasy-oriented Gespensterjäger (Ghosthunters) and the Die wilden Hühner (C.H.I.X.) line of books. Vào cuối những năm 80 và thập kỷ 90, Funke đã gây dựng tên tuổi tại Đức với 2 loạt truyện cho trẻ em có hơi hướng giả tưởng là Gespensterjäger (Ghosthunters) và Wilde Hühner (Wild Chicks). |
All the men who shared in writing it were Orientals who lived in the Middle East. Tất cả những người góp phần vào việc viết Kinh-thánh đều là người Đông phương sống ở vùng Trung Đông. |
Codd's suggestions was a set-oriented language, that would later spawn the ubiquitous SQL. Các đề xuất của Codd là một ngôn ngữ được định hướng theo tập hợp, sau này sẽ sinh ra SQL phổ biến. |
When clouds obscured their view, sailors oriented themselves by the long, regular ocean swells produced by steady winds. Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên. |
Jourgensen's interest in dance-oriented electronic music did not entirely fade, however; he also formed the side-project Revolting Cocks, a more electronic body music-inflected collaboration with Richard 23 of Front 242. Sự quan tâm của Jourgensen đến nhạc điện tử thiên hướng dance không hoàn toàn mờ nhạt, tuy nhiên; dự án phụ Revolting Cocks của ông cùng Richard 23 của Front 242 lại mang tính electronic body music hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới orient
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.