orka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orka trong Tiếng Ba Lan.

Từ orka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Canh tác, Cá hổ kình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orka

Canh tác

recykling wody, wydajniejszą orkę, przemyślaną dietę.
tái chế nước xấu, canh tác đất tốt hơn, chế độ ăn thông minh hơn.

Cá hổ kình

Xem thêm ví dụ

Krew Orków.
Máu bọn Orc!
Z winy wycieku Exxon Valdez, w ciągu pierwszych miesięcy, umarło 30% populacji orek.
Nào, ở chỗ dầu tràn Exxon Valdez, khoảng 30% cá mập sát thủ chết trong vài tháng đầu tiên.
A pozostali orkowie?
lũ Orc vẫn còn đó?
Mówiłam ci: orkowie nie kłamią.
Tôi đã nói, loài Orc không nói dối.
I orki płyną obok niego.
coi sát thủ tiến tới ngay gần ôn!
Orki plądrowały Morię, bezczeszcząc święte domy.
Bọn Chằn cướp bóc Moria làm ô nhục đại sảnh linh thiêng.
Trójka dowiaduje się, że kawaleria zaatakowała grupę orków noc wcześniej oraz że nie pozostawili żadnego przy życiu.
Họ được biết những kị sĩ đã tấn công một đàn Orcs vào đêm hôm trước và không để ai sống sót.
To mi raczej wygląda na jakieś oszustwo Orków.
Lại là một trò đùa của bọn Orc!
Wpuściłem orków do naszego świata.
Có vẻ chính ta là kẻ đã đưa loài Orc tới đây.
Jeden ork nie zniszczy świata, Durotanie.
Một Orc không thể giết cả thế giới, Durotan.
Blady Ork. Dosiadający białego warga.
Chằn Xanh xám Orc... cưỡi con sói trắng
Mówi, że dla orków to jedyne wyjście.
Ông ấy nói: " Với loài Orc, chiến tranh giải quyết mọi thứ. "
Orki nie smakują najlepiej, prawda Skarbie?
Và chúng chẳng ngon lành gì, phải không, báu vật?
Orkowie się przyczaili.
Bọn quỷ Orc đang ở bên dưới.
Orki, najgroźniejsze drapieżniki morza.
Cá voi sát thủ, loài săn mồi đứng đầu đại dương.
Pokierujemy machiną wojny mieczem, włócznią... i żelazną pięścią Orków.
Ta sẽ lèo lái guồng máy chiến tranh với lưỡi gươm... với mũi giáo và nắm tay thép của dân Orc.
W łapy zgrai orków?
và bị cả trung đội Orc truy đuổi ư?
Zapowiedział, że niektórych spośród swych poddanych będzie on powoływał do służby wojskowej w charakterze jeźdźców oraz powożących rydwanami, do robót przy orce i żniwach, do produkcji oręża i do innych zajęć (1 Samuela 8:4-17).
Vua có quyền bắt người dân đánh xe, làm lính kị, cày ruộng, gặt mùa màng, chế tạo binh khí, v.v...
Bo w tej chwili 10 000 orków stoi między Frodem, a Górą Przeznaczenia.
Bởi vì giờ đây có 10.000 tên Orc giữa Frodo và đỉnh núi Diệt Vong.
SeaWorld podaje matkom młodych orek leki przeciwlękowe, gdy odbiera im dzieci.
Sở thú sinh vật biển cho hải cẩu mẹ uống thốc an thần khi con chúng được đưa đi nơi khác.
Obecność fok wabi orki, które są często widywane w wodach wokół archipelagu Vestmannaeyjar i coraz częściej wokół Surtsey.
Sự có mặt của hải cẩu làm thu hút cá hổ kình, loài thường có mặt trong các vùng nước xung quanh quần đảo Vestmannaeyjar và ngày nay xung quanh Surtsey.
Drżyjcie orki.
Tôi đã sẵn sàng.
Orkowie ruszyli.
Faramir, quân Orc đang tiến gần.
Orka, nawożenie i siew to podstawy życia.
Cách cày đất, bón phân, và... gieo hạt, cuộc sống thật là bình dị
Bunt orków przeciw Gul'Danowi przybiera na sile.
Cuộc phản loạn chống lại Gul'dan đang ngày một lớn mạnh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.