oś trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oś trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oś trong Tiếng Ba Lan.

Từ trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là trục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oś

trục

verb noun

A na tej osi znajduje się oczekiwana długość życia, zdrowie ludzi.
Và trên trục kia tôi có tuổi thọ trung bình, sức khỏe của người dân.

Xem thêm ví dụ

Y przedstawia głośność przeciętnego głębokiego oceanu, X: częstotliwości.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
Najłatwiejszy podpunkt - może wykres wcale nie przecina osi x?
Vì vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả.
Tu widzicie na osi poziomej liczbę zabitych w ataku, czyli wielkość ataku.
Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó.
Nie znoszę wprowadzania osi czasu do odkryć naukowych, ale inwestycje, jakie zostały w to włożone zaczynają się zwracać.
Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi.
Mogą wygenerować wysoki moment obrotowy, zwłaszcza po tym, jak ponacinałem osie, żeby mógł się lepiej złapać.
Chúng có thể tạo ra mô-men xoắn rất lớn nhất là khi tớ đã làm nhám các trục để tạo thêm bề mặt bám vào.
Tworzenie osi czasu...
Đang xửdòng thời gian.
Wewnątrz kuli jest ołowiany ciężarek, wiszący na osi, zamontowanej na dwóch łożyskach umieszczonych na krzyż, dzięki czemu mających funkcję przeciwwagi.
Bên trong quả bóng đồng có một khối chì nặng có thể đu đưa tự do trên một trục nằm trên hai vòng bi ở giữa, xuyên qua nó, như vậy, cân bằng trọng lượng.
pionowa przedstawia tysiące dolarów w przeliczeniu na dzisiejszą wartość.
Trục tung bây giờ đại diện cho đơn vị ngàn đô la theo thời giá hiện tại.
Więc miejsce przecięcia osi y jest równe 2.
Vì vậy, y đánh chặn là tương đương với 2.
Ponieważ wszystkie wzorce siatkowe mają taką samą symetrii, takie samo położenie, co widać tu na pomarańczowo, oznacza to, że aktywność wszystkich komórek siatkowych w danej części mózgu powinna zmieniać się w zależności, czy poruszamy się w tych sześciu kierunkach, czy w ramach jednego z nich, pomiędzy sześcioma kierunkami.
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
Jeśli wycierania wrzeciona nie jest w Specyfikacja wzdłuż osi Y, możemy użyć środkowy wkręty do bardzo niewielkich dostosowań odczyty wycierania podczas zmiany wartości dziobu i twist przez nieznaczne kwoty
Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể
Pomiar wymiata wrzeciona pokaże, że osi wrzeciona jest prostopadła do powierzchni stołu
Đo lường quét spindle sẽ hiển thị các trục trục chính là vuông góc với mặt bàn
Więc miejscem przecięcia osi y jest - 1.
Vì vậy, y đánh chặn trừ đi 1.
Po osi jest w domu, Zdjąć wspornik
Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung
Ucięcie osi na środku podróży i y podróż pełna negatywnych do rozliczenia
Chạy bộ trục x đến giữa du lịch và trục y để đi du lịch đầy đủ tiêu cực để cung cấp giải phóng mặt bằng
Oto inne unaocznienie: co wieczór, w miarę jak Ziemia obraca się wokół własnej osi, aż 20 procent jej mieszkańców idzie spać głodnych.
Về một khía cạnh khác, mỗi ngày khoảng 20 phần trăm dân số trên trái đất đi ngủ với bụng đói.
Podziałka osi
Phân chia Trục
Udało mi się znaleźć śmiesznego gości do arabskich skeczy, który jest z pochodzenia Koreańczykiem, co sprawia, że świetnie pasuje do ́Osi Zła'.
Tôi tình cờ tìm thấy một chàng trai vui tính để trình bày nó bằng tiếng Ả Rập, một người Hàn Quốc chính gốc, một người thích hợp hoàn hảo cho bộ phim " Trục của quỷ "
Zero zwrotu wszystkich osi
Zero trở lại tất cả các trục
Więc naprawdę nie mamy miejsca we wszechświecie, przynajmniej na osi czasu.
Chúng ta không có một điểm dừng trong vũ trụ định nghĩa bằng một điểm trên đường thời gian.
Ten kolor jest używany do wyświetlania tytułów dla (poziomej) osi X
Màu này sẽ được dùng cho việc hiển thị tiêu đề của trục X (Ngang). Thiết lập này sẽ ghi đè thiết lập Màu tiêu đề
„Jeździłem specjalną wersją Buicka z 1936 roku”, wspomina Paul, „a samochody te słynęły z pękających osi.
Paul hồi tưởng: “Tôi có chiếc xe Buick Special đời 1936, và loại xe đó nổi tiếng hay gãy trục bánh xe.
Osi nie należy przenosić do wszystkich Cosmoline został usunięty
Các trục này nên không được di chuyển cho đến khi tất cả Cosmoline đã bị loại bỏ
Wykres f( x ) przecina x w punktach, w których f( x ) równa się 0, nieprawdaż?
Và nó giao cắt trục x khi f của x là tương đương với 0, đúng không?
Pozostawanie tam, by walczyć z Nazistami pogarsza szkody, które i tak już wyrządziliśmy osi czasu.
Đánh với bọn phát xít ở đây đang làm hư hại thêm mà ta đã gây ra với dòng thời gian.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.