osa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ osa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osa trong Tiếng Ba Lan.
Từ osa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Wasp, ong bắp cày, ong vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ osa
Waspnoun |
ong bắp càynoun Kiedy Marwood skoczył, otoczyły go osy Và khi tới Marwood nhảy sang anh ta bị bao vây bởi ong bắp cày |
ong vẽnoun |
Xem thêm ví dụ
W przeciwieństwie do projektu Chromium OS, Chrome OS będzie automatycznie aktualizowany do najnowszej wersji. Không giống Chromium OS, Chrome OS sẽ được cập nhật (update) tự động phiên bản mới nhất. |
Mogą wygenerować wysoki moment obrotowy, zwłaszcza po tym, jak ponacinałem osie, żeby mógł się lepiej złapać. Chúng có thể tạo ra mô-men xoắn rất lớn nhất là khi tớ đã làm nhám các trục để tạo thêm bề mặt bám vào. |
Kiedy Marwood skoczył, otoczyły go osy żądląc go w twarz i oczy. Và khi tới Marwood nhảy sang anh ta bị bao vây bởi ong bắp cày chích vào mặt và mắt anh ta. |
U owadów społecznych, takich jak pszczoły, osy czy mrówki, te małe istotki, które widzimy codziennie, mrówki chodzące tam i z powrotem do miski z cukrem, pszczoły miodne mknące od kwiatu do kwiatu, one wszystkie to samice. Trong đời sống xã hội của côn trùng - ong và ong vò vẽ và kiến những con vật bạn thấy mỗi ngày những con kiến chạy tới lui trong tô đường của bạn. những con ong mật chập chờn từ hoa này sang hoa khác tất cả chúng thường là con cái. |
Może powiesz, że mucha końska, być może - osa, ale dla większości przestępca numer jeden to komar. Bạn có thể bỏ phiếu cho ruồi trâu hoặc có lẽ là ong bắp cày , nhưng đối với nhiều người , tên tội phạm tồi tệ nhất cho đến nay chính là muỗi . |
Bardziej jest przedłużeniem osy, tak jak świerszcz był przedłużeniem drucieńca. Nó giống như phiên bản lớn của con côn trùng, cũng như dế là phiên bản lớn của giun Gordian. |
To jest jak uruchamianie PC z systemem MAC OS. Nói nôm na là giống như bạn khởi động máy vi tính với phần mềm hệ thống Mac. |
Ostatnia wersja FoxPro (2.6a) pracowała pod systemami Mac OS, DOS, Windows i Unix. Phiên bản cuối cùng của FoxPro (2.6) làm việc trên Mac OS, MS-DOS, Windows và Unix. |
Microsoft Office 2001, wydany w roku 2000, był ostatnim pakietem dla systemu Mac OS. Microsoft Office 2001 được phát hành năm 2000 và là bộ Office cuối cùng cho Mac OS cũ. |
Znacząco różnił się od OS/360. Nó khác biệt đáng kể so với OS/360. |
Osy przyszedł tysięcy do złożenia w październiku, jak na zimowe leże, i osiadł na moich okien wewnątrz i na górze ściany, czasem odstrasza turystów z wejściem. Ong bắp cày đến bởi hàng ngàn khiếu của tôi trong tháng Mười, quý mùa đông, và định cư trên cửa sổ của tôi bên trong và trên các bức tường trên cao, đôi khi ngăn chặn du khách từ vào. |
Ten artykuł dotyczy tylko Chrome na systemy Windows i Mac OS. Bài viết này chỉ áp dụng đối với Chrome dành cho Windows và máy Mac. |
System ten to haplodiploidalność, a spotykany jest nie tylko u mrówek, ale też u innych społecznych owadów jak pszczoły czy osy. Hệ thống này được gọi là một hệ thống haplodiploid, và chúng ta nhìn thấy nó không chỉ ở kiến, nhưng cũng ở nơi các loại côn trùng có tính xã hội cao khác như ong và ong bắp cày. |
Internet Explorer 3 – graficzna przeglądarka internetowa produkcji Microsoft wydana 13 sierpnia 1996 dla Microsoft Windows i 8 stycznia 1997 dla platformy Apple Mac OS. Microsoft Internet Explorer 3 trình duyệt web là một trình duyệt đồ họa ra mắt vào 13 tháng 8 năm 1996 bởi Microsoft cho Microsoft Windows và 8 tháng 1, 1997 cho Apple Mac OS (xem IE trên Mac). |
Drukarki Menedżer wydruku KDE jest częścią systemu KDEPrint, który jest interfejsem drukarki w Twoim systemie operacyjnym (OS). KDEPrint dodaje kilka funkcji, ale właściwe funkcjonowanie zależy od systemu. Buforowanie i filtrowanie zadań, a także dodawanie i konfiguracja drukarek nadal zależy od podsystemu drukowania. Dostępne funkcje drukowania w KDEPrint zależą od systemu. Zdaniem Zespołu wydruku KDE, najlepsze wyniki daje system wydruku CUPS. NAME OF TRANSLATORS Máy in Trình quản lý in của KDE là một phần của KDEPrint, giao diện tới hệ thống in thực sự của Hệ điều hành (HĐH). Mặc dù nó thêm một vài tính năng khác của nó vào hệ thống in đó, chức năng của KDEPrint phụ thuộc vào hệ thống in. Đặc biệt bộ đệm in và các tác vụ lọc vẫn được thực hiện qua hệ thống in, hoặc các tác vụ quản trị (thêm hoặc thay đổi máy in, quyền truy cập thiết lập, v. v...) Vì vậy hỗ trợ tính năng in của KDEPrint phụ thuộc rất nhiều vào hệ thống in mà người dùng chọn. Để có hỗ trợ tốt nhất, nhóm phát triển KDEPrint khuyên dùng hệ thống in dựa trên CUPS. NAME OF TRANSLATORS |
O, gniazdo os! Có một tổ ong bắt cày đằng kia. |
W przeciwieństwie do Mac OS 9 i poprzednich, macOS jest systemem uniksowym, zbudowanym na bazie technologii opracowanej w firmie NeXT od drugiej połowy lat 80 do jej wykupienia przez Apple w 1997. Không như Mac OS, macOS là một hệ điều hành kiểu Unix được xây dựng trên công nghệ được phát triển tại NeXT trong nửa đầu những năm 1980 và cho đến khi Apple mua công ty này vào đầu năm 1997. |
Podobnie jak osy, zanim w końcu poszedł do zimowisk w listopadzie, kiedyś uciekania się do strony na północny wschód od Walden, które słońce, odbite od boiska sosnowy las i kamienne brzegu, wykonane kominku stawu, jest tak wiele przyjemniej i wholesomer być ogrzane słońcu, podczas gdy można być, niż sztuczne ognia. Giống như ong bắp cày, trước khi tôi cuối cùng đã đi vào khu đông trong tháng mười một, tôi được sử dụng để khu du lịch đến phía đông bắc của Walden, mặt trời phản xạ từ sân rừng thông và bờ đá, lò sưởi của ao, nó là rất nhiều pleasanter và wholesomer được sưởi ấm bởi mặt trời trong khi bạn có thể được, hơn là một ngọn lửa nhân tạo. |
Ale co z Oso? Vậy còn Oso thì sao? |
Osa eliminuje możliwość "ucieczka przed niebezpieczeństwem" w systemie operacyjnym karalucha i, trzymając za czułek, prowadzi bezsilną ofiarę do swojego gniazda, jakby wyprowadzała psa. Con bọ cơ bản đã xóa bỏ khả năng thoát thân trong hệ thống điều hành của con gián điều khiển nạn nhân tới hang ổ bằng râu giống như dắt chó đi dạo vậy. |
Możesz ugrzęznąć w błocie po same osie. Anh nên chuẩn bị trước vì bùn có thể lún qua khỏi bánh xe. |
Menedżer okien podobny do Windows #-OS/#-MotifName Trình quản lý cửa sổ kiểu Windows #-OS/#/MotifName |
Możesz dostosować skróty, które wyświetlają się na pasku dotykowym w systemie Mac OS, gdy korzystasz z Chrome. Bạn có thể tùy chỉnh các phím tắt hiển thị trên Thanh cảm ứng của máy Mac khi đang sử dụng Chrome. |
Oso przygotował jedzenie dla ciebie. Oso làm cho anh một ít đồ ăn đây. |
Od roku 2005, w którym też Apple zaczął używać procesorów Intela, wszystkie z nich są rozwijane głównie na platformie x86, chociaż OS X wspierało PowerPC aż do roku 2009, a GNU/Linux nadal jest przenoszony na wiele architektur, łącznie z 68k, PA-RISC i DEC Alpha, które zostały zastąpione i przestały być produkowane, a także SPARC i MIPS, używane w serwerach albo w systemach wbudowanych, ale nie w komputerach stacjonarnych. Kể từ năm 2005 và Apple chuyển sang bộ xử lý Intel, tất cả đã được phát triển chủ yếu trên nền tảng x86, mặc dù macOS vẫn hỗ trợ PowerPC cho đến năm 2009 và Linux vẫn được chuyển sang vô số kiến trúc bao gồm 68k, PA-RISC và DEC Alpha, đã được thay thế từ lâu và không còn sản xuất, và SPARC và MIPS, được sử dụng trong các máy chủ hoặc hệ thống nhúng nhưng không còn dành cho máy tính để bàn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.