osoba towarzysząca trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ osoba towarzysząca trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osoba towarzysząca trong Tiếng Ba Lan.
Từ osoba towarzysząca trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là người đi theo, hẹn, người hộ tống, hẹn gặp, bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ osoba towarzysząca
người đi theo(escort) |
hẹn(date) |
người hộ tống(escort) |
hẹn gặp(date) |
bạn(partner) |
Xem thêm ví dụ
Heather, nic mi nie będzie nawet jeśli nie mam osoby towarzyszącej. chị không có chuyện gì với việc chị không có cuộc hẹn họ nào. |
Powiedziałaś, że mogę zabrać osobę towarzyszącą. Cậu nói mình có thể mang thêm 1 người. |
Jest moją osobą towarzyszącą. Người đi kèm của con đó. |
Masz już osobę towarzyszącą na tę imprezę? Vậy cậu có hẹn hò với thứ này à? |
Jak się postaramy, może będę twoją osobą towarzyszącą. Nhưng nếu mình hẹn hò trước rồi, em vẫn có thể xin đi cùng anh như bạn trai. |
Jeszcze raz dziękuję, że zabrałeś mnie jako osobę towarzyszącą. Cám ơn anh lần nữa vì mời em làm bạn hẹn cho tối nay. |
Lepiej znajdź inną osobę towarzyszącą. Tốt nhất là cô nên tìm ai khác đi cùng. |
W 2004 roku wraz z innymi osobami towarzyszyłem Prezydentowi Packerowi w podróży do Japonii. Vào năm 2004, tôi đi theo Chủ Tịch Packer và những người khác đến Nhật Bản. |
Niektóre osoby towarzyszące pastorom poprosiły o dopisanie ich nazwisk, a kilka chciało nawet wyruszyć z nami do służby kaznodziejskiej! Một số người đi cùng mấy mục sư ngỏ ý ghi tên, và vài người lại còn nói muốn tháp tùng chúng tôi đi rao giảng!” |
Pracujemy nad "robotami do towarzystwa", Pracujemy nad "robotami do towarzystwa", zaprojektowanymi by towarzyszyć osobom starszym, zaprojektowanymi by towarzyszyć osobom starszym, naszym dzieciom, nam samym. Chúng ta đang chế tạo ra robot người ta gọi chúng là robot xã hội được đặc biệt thiết kế để làm bạn với người già, với con em chúng ta, với chúng ta. |
Kiedy więc duch święty po raz pierwszy spoczął na nieobrzezanych poganach, którzy okazali wiarę, apostoł Piotr i osoby towarzyszące mu w domu Korneliusza, oficera armii rzymskiej, rzeczywiście zostali olśnieni jasną strugą światła. Vậy sứ đồ Phi-e-rơ và những người đi cùng với ông đến nhà đội trưởng La Mã là Cọt-nây nhận được một tia sáng rực rỡ làm sao khi thánh linh ngự lần đầu tiên trên người tin đạo không cắt bì thuộc dân ngoại. |
Od października 1996 roku do takiej służby zaczęto zapraszać inne osoby, aby towarzyszyły pionierom specjalnym. Kể từ tháng 10 năm 1996, những người khác đang rao giảng tin mừng được mời tham dự hoạt động này, kết hợp với các tiên phong đặc biệt. |
Biskupi pragną nieustannie wyrażać miłość Ojca Niebieskiego do każdej osoby i towarzyszyć jej w odnajdowaniu ścieżki do Boga. Các giám trợ ngay lập tức muốn bày tỏ tình yêu thương của Cha Thiên Thượng đối với cá nhân đó và mong muốn được bước đi bên cạnh người đó trong khi người đó tìm đường trở về nhà. |
W swoim przesłaniu wygłoszonym 22 stycznia tego roku z okazji setnej rocznicy seminarium wyjaśnił, że był to najbardziej kształtujący czas w jego życiu13. W 2004 roku wraz z innymi osobami towarzyszyłem Prezydentowi Packerowi w podróży do Japonii. Trong bài nói chuyện của ông vào lễ kỷ niệm 100 năm Lớp Giáo Lý vào ngày 22 tháng Giêng năm nay, ông đã giải thích rằng đây là một thời gian đầy tiến triển trong cuộc sống của ông.13 Vào năm 2004, tôi đi theo Chủ Tịch Packer và những người khác đến Nhật Bản. |
Rozwijajcie swoje powołania w prezydiach klas, przygotowujcie się duchowo, naradzajcie się razem, pomagajcie i czyńcie posługę wobec członków klasy, nauczajcie się wzajemnie ewangelii i zajmijcie swoje miejsce w tym dziele, a wtedy wy i osoby towarzyszące w tej pracy będziecie błogosławione. Khi các em làm vinh hiển chức vụ kêu gọi của mình trong các chủ tịch đoàn của lớp học và chuẩn bị phần thuộc linh, cùng nhau hội ý, tìm đến phục sự các học viên trong lớp của mình, và giảng dạy lẫn nhau phúc âm, thì các em đang dự phần trong công việc này và cả các em lẫn những người bạn của mình sẽ được phước. |
Teraz jako neurobiolog wiem, że wspomnienia o tej osobie i towarzyszące im okropne uczucia są wywoływane przez odrębne części mózgu. Bây giờ, tôi thành nhà thần kinh học, nên tôi hiểu rằng kỷ niệm về cô ấy và những mảng ký ức tối tăm ảm đạm kia được hai hệ thống não khác nhau chi phối. |
Gdyby chodziło o więcej niż jedną osobę, wówczas towarzyszące czasowniki również byłyby w liczbie mnogiej, a w tym wypadku nie są. Nếu nói đến nhiều người thì động từ theo sau cũng phải thuộc về số nhiều, nhưng trong những trường hợp kể trên động từ lại thuộc về số ít. |
Być może zatem powinna mi towarzyszyć osoba, znająca zarówno statek, jak i mój uraz. Có lẽ anh sẽ an tâm hơn Nếu tôi đi cùng ai đó... Có hiểu biết về cả con tàu Và vết thương của tôi. |
Dziesięć minut później wrócił Snape, a osobą, która mu towarzyszyła, była profesor McGonagall. Mười phút sau, thầy Snape trở lại, và dĩ nhiên là có giáo sư McGonagall đi cùng. |
A czy towarzyszysz osobom, które dopiero od niedawna głoszą? Bạn có đi chung với những người công bố tương đối mới chưa? |
Kto w rzeczywistości zadbał o dostarczenie pożywienia Dawidowi i towarzyszącym mu osobom? Suy cho cùng ai đã cung cấp lương thực cho Đa-vít và những người theo ông? |
Wśród towarzyszących mu osób mogły się znaleźć zamożne kobiety. Trong số những người đi cùng Chúa Giê-su có thể có những phụ nữ giàu có. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osoba towarzysząca trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.