ospitare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ospitare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ospitare trong Tiếng Ý.
Từ ospitare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho trú, cho trọ, cho ở, tiếp đón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ospitare
cho trúverb |
cho trọverb |
cho ởverb |
tiếp đónverb Voglio che tutta Ako condivida l'onore di ospitare il nostro grande Comandante. Ta muốn cả Ako này cùng chia sẻ vinh dự được tiếp đón Mạc chúa của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Dedicata soprattutto alla musica sinfonica, la Filarmonica di Parigi è progettata per ospitare anche altre forme di musica colta, come il jazz e la world music. Ngoài âm nhạc giao hưởng, Philharmonie de Paris còn dành cho nhạc jazz và World music. |
Quindi ci immaginiamo che in effetti potremmo potenzialmente persino ospitare una vendita di dolci per iniziare il nostro nuovo progetto. Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình. |
Non possiamo ospitare altra gente. Chúng ta không thể nhận thêm người lạ. |
Nel vederlo nutrire l’affamato e ospitare lo straniero si capiva che egli agiva come se lo stesse facendo per il Maestro. Việc thấy ông phục sự người đói khát và tiếp đón người lạ làm cho người ta biết rằng ông đã làm việc đó như ông đã làm cho Đấng Chủ Tể. |
Col tempo il governo revocò l’autorizzazione a ospitare i nostri fratelli neri nell’edificio sul retro della casa Betel. Với thời gian, chính phủ rút lại giấy phép không cho các anh da đen cư ngụ tại căn nhà phía sau nhà chính của Bê-tên. |
12 Il gestore di un albergo ha detto: “È sempre un piacere ospitare i Testimoni, perché sono pazienti, collaborano e badano ai loro figli”. 12 Viên quản lý một khách sạn tuyên bố: “Chúng tôi luôn luôn rất thích tiếp rước các Nhân-chứng đến đây ở trọ bởi vì họ kiên nhẫn, sẵn sàng hợp tác, và họ trông nom con cái”. |
Arriviamo a una casetta di legno costruita dai Testimoni locali per ospitare il ministro viaggiante, che fa loro visita ogni sei mesi circa. Chúng tôi đến một ngôi nhà nhỏ bằng gỗ đã được anh em Nhân Chứng ở làng dựng lên, dành cho giám thị lưu động đến đây khoảng sáu tháng một lần. |
Re Fahd ha accettato di ospitare le truppe della coalizione guidata dagli americani nel suo regno, permettendo alle truppe americane di basarsi lì. Quốc vương Fahd đồng ý tiếp nhận các binh sĩ liên quân do Hoa Kỳ lãnh đạo, và sau đó cho phép các binh sĩ Hoa Kỳ đặt căn cứ. |
Ieri sera, ho avuto l'onore di ospitare alcuni ospiti speciali, qui alla Casa Bianca. Tối qua, tôi đã rất vinh dự được tiếp đón những vị khách rất đặc biệt tại Nhà Trắng. |
Il nostro pianeta offre le condizioni ideali per ospitare la vita. Hành tinh của chúng ta hoàn toàn thích hợp để duy trì sự sống. |
Sorsero delle cittadine per ospitare il crescente numero di artigiani e mercanti. Càng ngày càng có nhiều nghệ nhân và con buôn, nên có thêm nhiều thị trấn mọc lên. |
Il Corpo Direttivo ci disse di cercare un altro terreno, possibilmente in una località in cui c’era speranza che le autorità ci dessero il permesso di costruire una Betel nella quale ospitare anche i nostri fratelli neri. Hội đồng Lãnh đạo Trung ương đã cho chúng tôi chỉ thị tìm một miếng đất mới trong một vùng nào mà nhà cầm quyền địa phương sẽ cho phép chúng tôi xây cất một nhà Bê-tên để các anh da đen cũng có thể ở chung. |
Poco dopo cominciammo a ospitare i servitori di zona, che ora sono chiamati sorveglianti di circoscrizione, e a invitare i pionieri che vivevano nelle vicinanze a mangiare a casa nostra. Không lâu sau, chúng tôi cung cấp chỗ ở cho các tôi tớ vùng (nay là giám thị vòng quanh) và mời các tiên phong gần nhà đến dùng bữa. |
Bene, nei prossimi 15 anni, potremmo essere in grado di vedere vere informazioni spettroscopiche da pianeti vicini promettenti che riveleranno quanto pronti siano a ospitare la vita. Trong vòng 15 năm tới, chúng ta có thể đọc được thông tin quang phổ từ các hành tinh hứa hẹn lân cận để xem liệu chúng sẵn sàng hỗ trợ sự sống tới đâu. |
Risulta evidente dalle Scritture che, pur opponendosi agli usi degradanti, come quello di ospitare mercanti, a cui il tempio era stato adibito, Cristo riconosceva e accettava la santità del recinto. Hiển nhiên là thánh thư cho biết rằng mặc dù Ngài phản đối việc đồi bại và sử dụng thương mại làm vi phạm tính thiêng liêng của đền thờ, nhưng Đấng Ky Tô công nhận và ghi nhận tính thiêng liêng của khuôn viên đền thờ. |
E'un onore ospitare una tale leggenda. Thật vinh dự khi tiếp đón một huyền thoại như vậy. |
Lo stadio per le cerimonie di apertura e chiusura deve ospitare almeno 10.000 persone e la città deve possedere una struttura per gli sport acquatici in grado di ospitare perlomeno 2.500 spettatori (per le edizioni estive). Theo những thủ tục đăng cai, sân vận động đa chức năng tổ chức lễ khai mạc và bế mạc phải có sức chứa 10.000 người, và thành phố phải có hạ tầng thể thao dưới nước 2.500 chỗ (đối với Thế vận hội Trẻ Mùa hè). |
Sentirete parlare ancora molto di Sydney nei prossimi mesi perché è la città prescelta per ospitare i Giochi Olimpici nel 2000. Bạn sẽ nghe nói nhiều hơn nữa về Sydney trong những tháng sắp tới đây vì thành phố này đã được chọn đăng cai tổ chức Thế Vận Hội Olympic vào năm 2000. |
Perfino le barriere coralline, relativamente accessibili e costantemente oggetto di studio, potrebbero ospitare milioni di specie ancora sconosciute. Ngay cả những dải san hô ngầm, có thể đến được và đã nghiên cứu nhiều, có lẽ còn có hàng triệu loài mà người ta chưa biết. |
Con centinaia di isole, è l’unico lago di acqua dolce a ospitare specie marine come squali, pesci spada e tarponi. Hồ gồm hàng trăm hòn đảo và đây là hồ nước ngọt duy nhất có các loài cá đại dương như cá mập, cá kiếm và cá cháo lớn. |
Le partite possono ospitare sino a 32 giocatori. Người chơi có thể kết nối với máy chủ lên tới 32 người chơi. |
7 Vedendo questo, tutti borbottavano: “Si fa ospitare a casa di un uomo che è un peccatore”. 7 Thấy vậy, họ đều xì xầm: “Người này vào ở trong nhà một kẻ tội lỗi”. |
Il clero locale aveva ordinato ai fedeli di annullare qualunque accordo avessero preso per ospitare dei Testimoni a casa loro. Linh mục ở đó ra lệnh cho giáo dân không được tiếp Nhân Chứng vào nhà. |
La Prinzregent Luitpold era dotata delle attrezzature per ospitare il comando di squadra, e divenne l'ammiraglia del III. Geschwader. Prinzregent Luitpold được chế tạo với những thiết bị phục vụ cho vai trò chỉ huy hải đội, và nó trở thành soái hạm của Hải đội Chiến trận 3 sau khi đi vào hoạt động. |
Georgie Anne Geyer, nota scrittrice i cui articoli appaiono su diversi quotidiani, ha detto: «Come ha potuto uno stato in gran parte mormone essere tanto ardito da ospitare un famoso evento internazionale? Georgie Anne Geyer, một cây viết nổi tiếng mà mục của cô được đăng trên nhiều nhật báo, đã viết như sau: “Làm thế nào một tiểu bang với đông đảo người Mặc Môn lại có thể làm một điều táo bạo là đứng ra tổ chức một buổi họp quốc tế nổi tiếng như thế? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ospitare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ospitare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.