ośrodek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ośrodek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ośrodek trong Tiếng Ba Lan.
Từ ośrodek trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là trung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ośrodek
trungadjective Jej syn był wczoraj w ośrodku dla młodzieży. Con cô ấy đã ở trung tâm cộng đồng đêm qua. |
Xem thêm ví dụ
SS: Takie są zasady ośrodka. Đấy là một quy định của trung tâm. |
Na przykład ta dziewczynka jest w ośrodku dokarmiania w Etiopii. Ví dụ như cô bé này đang ở trong 1 trung tâm cho ăn ở Ethiopia |
Dopóki jednak świątynia w Jerozolimie stanowiła ośrodek wielbienia Boga, prawo ustne miało drugorzędne znaczenie. Tuy nhiên, hễ đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem còn là trung tâm thờ phượng của người Do Thái, thì luật truyền khẩu là vấn đề phụ. |
Nawiązał stosunki z biskupami angielskimi i wskazał na Irlandię jako na ośrodek kultury. Ông đã gìn giữ những mối quan hệ chặt chẽ với các giám mục Anh và khích lệ Ireland như là một trung tâm văn hoá. |
Moja córka, Rebeka Karres, spędziła ponad 35 lat w służbie pełnoczasowej, w tym cztery lata w głównym ośrodku działalności Świadków Jehowy w Brooklynie. Con gái tôi, Rebekah Karres, phụng sự hơn 35 năm trong thánh chức trọn thời gian, kể cả bốn năm tại trụ sở trung ương thế giới của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn. |
Ośrodek administracyjny departamentu La Paz. Đây còn là thủ phủ của departamento La Paz. |
Poza szpitalami, na terenie Makau działa wiele ośrodków zdrowia, które świadczą mieszkańcom bezpłatną, podstawową opiekę medyczną. Bên cạnh các bệnh viện này, Ma Cao cũng có một rất nhiều các trung tâm y tế cung cấp chăm sóc sức khỏe cơ bản một cách miễn phí cho các cư dân. |
Zdecydowaliśmy się spróbować podkręcić ośrodek pamięci w mózgu. Vì vậy điều mà chúng tôi đã quyết định làm là chúng tôi thử tăng áp mạch điều khiển bộ nhớ trong não. |
Porty w Los Angeles i Long Beach są 5. najbardziej ruchliwymi portami morskimi na świecie i jednocześnie najważniejszymi przystaniami zachodniej półkuli oraz kluczowym ośrodkiem handlu wśród państw basenu Oceanu Spokojnego. Các Cảng Los Angeles và cảng Long Beach cùng nhau tạo thành cảng quan trọng ở Bắc Mỹ và là một trong những cảng quan trọng của thế giới và có vai trò quan trọng đối với thương mại trong Vành đai Thái Bình Dương. |
Właśnie otworzył ośrodek dla krnąbrnych dziewcząt. Ông ấy vừa mở một trung tâm cho những bé gái bướng bỉnh. |
Umieść go w ośrodku. Cho ổng về nhà đi. |
Praktycznie wszystko ogranicza się do elektrowni atomowej w Buszehr i ośrodka wzbogacania paliwa w Natanz. Rõ ràng chỉ có nhà máy điện hạt nhân Bushehr và cơ sở làm giàu thanh nhiên liệu Natanz. |
Zgodnie z jego słowami miejsce to, od stuleci uznawane za ośrodek prawdziwego wielbienia, zostało w roku 70 n.e. zniszczone przez wojska rzymskie, które przybyły celem stłumienia powstania żydowskiego. (Ma-thi-ơ 24:1, 2) Những lời này đã ứng nghiệm. Trong nhiều thế kỷ, đền thờ này từng được công nhận là trung tâm thờ phượng Đức Chúa Trời, đã bị quân đội La Mã thiêu hủy vào năm 70 CN khi đến dập tắt cuộc nổi dậy của dân Do Thái. |
Zaczęliśmy od badań przesiewowych każdego dziecka w naszym ośrodku podczas zwykłych badań kontrolnych. Teraz już wiem, że pacjent z wynikiem ACE 4 ma 2,5 razy większą zachorowalność na żółtaczkę, chorobę płuc, ma 4,5 razy większą możliwość zachorowania na depresję i 12 razy większą szansę odebrania sobie życia niż pacjenci z ACE zerowym. Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0. |
Ośrodek badawczy Fujima Techtronics. Cơ sở nghiên cứu Fujima Techtronics. |
„Jakieś 30 minut później”, ciągnie Rhonda, „do ośrodka przyjechał samochód i wysiadło z niego trzech naszych braci. Chị Rhonda cho biết: “Khoảng 30 phút sau, một chiếc xe hơi đến trung tâm và ba anh bước ra. |
Co doktor sądzi o naszym małym ośrodku? Nói xem nào, bác sĩ, anh nghĩ sao về nhà thương điên này? |
Opisał w niej eksperymenty dotyczące natury światła — jak ulega rozszczepieniu na barwy składowe, odbija się w lustrze czy ulega załamaniu, przechodząc z jednego ośrodka do drugiego. Trong đó, ông nói về các thí nghiệm liên quan đến ánh sáng, bao gồm hiện tượng ánh sáng bị tách ra thành những chùm sáng đơn sắc, phản xạ khi gặp gương phẳng và bẻ cong khi đi từ môi trường này đến môi trường khác. |
15 Dobre dzieło obejmuje też budowanie i utrzymywanie ośrodków czystego wielbienia. 15 Những việc lành khác bao hàm công trình xây dựng và bảo trì các trung tâm thờ phượng thật. |
Za każdym razem, gdy przyjeżdża, idzie do ośrodka dla młodzieży Mỗi lần nó ở đây, nó đến nhà thanh niên. |
Mgławice planetarne i supernowe są niezbędne do wzbogacania ośrodka międzygwiazdowego w pierwiastki ciężkie; bez nich wszystkie nowe gwiazdy zbudowane byłyby tylko z wodoru i helu. Tinh vân hành tinh và sao siêu mới là cần thiết cho sự phân bố kim loại vào không gian liên sao; không có chúng, mọi ngôi sao mới (và hệ thống hành tinh của chúng) sẽ chỉ được tạo thành từ hydro và heli. |
Chcę być w jakimś ośrodku z dala od doktora Chiltona. Tôi muốn ở trong 1 nhà thương Liên bang xa hẳn bác sĩ Chalton. |
Po zamordowaniu 4 kwietnia 1968 pastora Martina Luthera Kinga, Waszyngton sparaliżowały zamieszki, które skupiły się w rejonach U Street, 14th Street, 7th Street oraz H Street – głównych ośrodkach zamieszkania i zatrudnienia ludności afroamerykańskiej. Sau vụ ám sát nhà lãnh đạo tranh đấu cho nhân quyền, tiến sĩ Martin Luther King, Jr. ngày 4 tháng 4 năm 1968, các vụ bạo loạn bùng phát tại đặc khu, chủ yếu ở các hành lang ở Đường U, Đường số 14, Đường số 7, và Đường H. Đây là những khu trung tâm thương mại và khu vực cư ngụ của người da đen. |
Powiedziałeś, że odwiedzasz ośrodek podczas każdej wizyty w domu. Cậu nói cậu thăm nhà thanh niên mỗi lần cậu về đây. |
Muszę być w ośrodku. Tôi còn phải lo việc ở Mèo Xanh. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ośrodek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.