oszczędny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oszczędny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oszczędny trong Tiếng Ba Lan.

Từ oszczędny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tiết kiệm, kinh tế, tằn tiện, dè sẻn, bủn xỉn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oszczędny

tiết kiệm

(provident)

kinh tế

(economic)

tằn tiện

(provident)

dè sẻn

(parsimonious)

bủn xỉn

(scrimpy)

Xem thêm ví dụ

Planując spotkania Stowarzyszenia Pomocy odbywające się w ciągu tygodnia, przywódczynie powinny najpierw realizować tematy związane z wypełnieniem celów Stowarzyszenia Pomocy takie, jak: małżeństwo i rodzina, gospodarowanie, oszczędne życie i niezależność, służba z miłością, świątynia i historia rodziny, dzielenie się ewangelią oraz inne tematy, które zaproponował biskup8.
Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8
Jeśli wolno, jest pani nader... oszczędna w słowach.
thống đốc, tôi phải nói là bà nói rất xúc tích.
Czy jest rozsądna, pracowita i oszczędna?
Cô có khôn ngoan, siêng năng, và biết tiết kiệm không?
Do tej pory mówiłem o oszczędnej innowacji z Południa adoptowanej na Północy.
Tôi đang nói về giải pháp giá rẻ, khởi đầu tiên phong ở phía Nam, dần được chấp nhận ở phía Bắc.
Mogą być oszczędni w słowach, ale słowa te zostaną poniesione do serca pokornego słuchacza, który przyszedł na konferencję, pragnąc otrzymać dobre słowo Boże.
Họ có thể không nói nhiều nhưng những lời nói đó sẽ được mang vào lòng của người nghe khiêm nhường là người đã đến đại hội với tấm lòng khát khao để nhận được lời nói tốt lành của Thượng Đế.
Oszczędna innowacja to nie rezygnacja z potrzeb, ale ulepszanie tego, co się ma.
Phát kiến giá rẻ không dừng lại ở làm được, mà là làm tốt hơn.
W ciągu 12 lat małżeństwa Marion dała się już poznać jako oszczędna i skrzętna gospodyni.
Sau khi chung sống với nhau 12 năm tôi dư biết rằng Marion là một người nội trợ biết cách tiết kiệm và chu đáo.
Masz oszczędny gust.
Anh nên kiềm chế lòng tham của mình, thưa Giáo chủ.
Do 2050 roku mógłby stać się wydajny, połączony i rozprowadzany przez stylowo oszczędne samochody, fabryki i budynki zależne od nowoczesnego, bezpiecznego i odpornego systemu energetycznego.
Vào năm 2050, nó có thể trở nên hiệu quả, liên tục và được phân bố đều cho đối tượng đơn giản và đẹp như xe hơi, xưởng và nhà cửa tất cả nhờ vào một hệ thống điện thuận tiện, an toàn và hiện đại.
Powinniśmy praktykować i rozwijać nawyk oszczędno- ści, pracowitości, gospodarności i skromności.
Chúng ta cần phải thực hành và gia tăng thói quen tằn tiện, siêng năng, cần kiệm, và tiết kiệm.
Oszczędna innowacja jest diametralnie różna od tej na Północy.
Phát kiến giá rẻ hoàn toàn trái ngược với cách đổi mới ở phía Bắc.
Jako francuski Hindus mieszkający w Stanach Zjednoczonych, mam nadzieję, że uda nam się przekroczyć sztuczną granicę Północ-Południe, abyśmy mogli wykorzystać pomysłowość wielu ludzi, innowatorów z całego świata, by wspólnie stworzyć oszczędne rozwiązania które poprawią standard życia ludzi na całym świecie, a tym samym zadbają o naszą cenną planetę.
cho sự sáng tạo của những nhà phát kiến khắp thế giới, cùng tạo ra những giải pháp giá rẻ, cải tiến chất lượng cuộc sống cho mọi người, đồng thời, bảo vệ hành tinh quý giá của chúng ta.
Oszczędna innowacja ma udostępnić nowoczesną technologię fizycznie i cenowo dla większej ilości ludzi.
Giải pháp giá rẻ cũng là làm cho kỹ thuật cao trở nên dễ chấp nhận và tiếp cận hơn với nhiều người.
Jeden z brytyjskich lekarzy zwrócił uwagę na potrzebę oszczędniejszego stosowania transfuzji.
Một y sĩ người Anh nhấn mạnh việc cần tiết kiệm máu trong các thao tác phẫu thuật.
Zwykły dostarcza 18 litrów wody na minutę, a oszczędny — tylko 9 litrów.
Một đầu vòi thông thường tuôn ra 18 lít một phút; một đầu vòi chảy chậm tuôn ra 9 lít một phút.
„‚Przezorne życie’ [...] oznacza oszczędne gospodarowanie własnymi zasobami, mądre planowanie spraw finansowych, pełne zabezpieczenie osobistego zdrowia oraz odpowiednie przygotowanie się do zdobycia wykształcenia i rozwoju kariery, zwrócenie odpowiedniej uwagi na produkcję domową i zapasy, a także rozwój odporności emocjonalnej.
“‘Sống cần kiệm’ ... là [giữ gìn] tiền bạc của mình, khôn ngoan hoạch định những vấn đề tài chính, dự phòng đầy đủ cho sức khỏe cá nhân, và chuẩn bị thích hợp cho việc phát triển học vấn và nghề nghiệp, lưu ý đầy đủ đến việc sản xuất chế tạo ở nhà và kho dự trữ cũng như phát triển khả năng phục hồi về mặt cảm xúc... .
Podałem wiele przykładów oszczędnych innowatorów z całego świata, pozostaje jednak pytanie: jak wy wykorzystacie te innowacje?
Tôi đã đưa ra nhiều ví dụ về các nhà đổi mới khắp thế giới, nhưng câu hỏi là, làm sao có được những giải pháp giá rẻ?
Oszczędne korzystanie z bogactw naturalnych
Bảo tồn tài nguyên trái đất
29 A zatem oboje powinni się dobrze zastanowić nad swoimi spostrzeżeniami: Czy przyszły współmałżonek ma zamiłowanie do czystości i porządku? Czy jest pracowity, czy leniwy? Czy jest rozsądny i wyrozumiały, czy raczej uparty i samolubny? Czy jest oszczędny, czy rozrzutny? Czy jest aktywny pod względem umysłowym, dzięki czemu rozmowa z nim sprawia przyjemność i wzbogaca duchowo, czy też nie lubi myśleć, wskutek czego życie staje się monotonnym kieratem i upływa prawie wyłącznie na zaspokajaniu codziennych potrzeb cielesnych?
29 Đúng thế, cả hai người đều nên suy nghĩ về những gì mà mình nhìn thấy—bằng chứng về sự sạch sẽ cá nhân và sự ngăn nắp, hay ngược lại? bằng chứng về sự siêng năng, hay thay vì thế về lười biếng? Người đó tỏ ra biết điều và dè dặt hay bướng bỉnh và tự phụ? Tiết kiệm hay phung phí? Biết suy nghĩ làm cho sự trò chuyện được hào hứng và tâm thần dồi dào hay lười suy nghĩ khiến đời sống trở nên nhàm chán, chỉ lo lắng đến nhu cầu vật chất hàng ngày và nông cạn?
Tryb oszczędny
Chế độ tiết kiệm mực
W tym roku UCLA Health wystartował z Globalnym Laboratorium Innowacyjnym, poszukującym rozwiązań dotyczących oszczędnej służby zdrowia na świecie, które byłyby tańsze o 20% od tych istniejących w USA, a jednocześnie bardziej wydajne.
Đầu năm nay, UCLA Health mở phòng thí nghiệm toàn cầu cho đổi mới nơi tìm kiếm các giải pháp tiết kiệm cho vấn đề chăm sóc sức khỏe khắp nơi trên thế giới có chi phí giảm ít nhất 20% so với giải pháp hiện thời tại Mỹ, và hiệu quả hơn nữa.
Bądź oszczędny.
Tập tiết kiệm.
Oszczędna innowacja umożliwia przyspieszenie gospodarcze w wielu dziedzinach przemysłu i od tego zależy przyszłość tego kontynentu.
Cải tiến căn bản chỉ ra con đường tới tăng trưởng kinh tế qua nhiều ngành công nghiệp, và tương lai của lục địa này phụ thuộc vào nó.
Mycie rąk mydłem jest jednym z najoszczędniejszych sposobów na ratowanie życia dzieci.
Rửa tay với xà phòng là một trong những cách hiệu quả nhất để cứu mạng những đứa trẻ

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oszczędny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.