otite trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ otite trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otite trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ otite trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là viêm tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ otite
viêm tai(otitis) |
Xem thêm ví dụ
Existem várias medidas que diminuem o risco de otites médias, entre as quais vacinação contra pneumococos e gripe, amamentação exclusiva durante os primeiros seis meses de vida e evitar o contacto com fumo de tabaco. Có một vài phương pháp phòng ngừa nguy cơ viêm tai giữa bao gồm sử dụng vắcxin phòng pneumococcus và influenza, bú sữa mẹ hoàn toàn trong sáu tháng đầu đời, và tránh khói thuốc lá. |
As otites começaram quando ele tinha apenas quatro meses. Cậu bị nhiễm khuẩn tai khi mới bốn tháng tuổi. |
Francisco II morreu em 5 de dezembro de 1560 de uma otite média que gerou um abscesso no seu cérebro. Vua Francois II qua đời ngày 5 tháng 12 năm 1560, vì chứng nhiễm trùng tai giữa dẫn đến áp xe trong não. |
Podemos deixar de insistir numa receita para a otite do nosso filho, antes de termos a certeza do que foi que a causou. Chúng ta có thể dừng việc ra đơn thuốc cho trẻ nhiễm trùng tai trước khi không chắc hậu quả của nó. |
A otite média crónica supurativa (OMCS) é a inflamação do ouvido médio por período superior a duas semanas e que provoca episódios de secreção pelo ouvido. Viêm tai giữa sinh mủ mạn tính(VTGM) là bệnh viêm tai giữa kéo dài hơn hai tuần và tình trạng này phải gây ra nhiều đợt chảy mủ ra lỗ tai. |
Deve estar com otite. Tai bố siêu thật. |
Claro, muitas otites repetidas resultaram na perda de audição. Rõ ràng nhiều đợt nhiễm trùng đã dẫn đến hậu quả là mất thính lực. |
Pode ser qualquer criança constipada, com uma otite, uma infeção no ouvido, até febre do feno. Đó có thể là bất cứ đứa trẻ nào bị viêm tai giữa, nhiễm trùng tai, hay viêm mũi dị ứng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otite trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới otite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.