嘔吐 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 嘔吐 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 嘔吐 trong Tiếng Trung.
Từ 嘔吐 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mửa, nôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 嘔吐
mửaverb |
nônverb 我 喜歡 吃 女人 的 嘔吐物... Con rất thích ăn những bãi nôn của phụ nữ |
Xem thêm ví dụ
圣经列出上帝所憎恶的事,其中包括“撒谎的舌”和“吐谎言的假见证”。( Trong số những điều mà Đức Chúa Trời ghét có cái “lưỡi dối-trá” và “kẻ làm chứng gian và nói điều dối” (Châm-ngôn 6:16-19). |
妇女将毒药喂给自己的小孩 她们眼睁睁地看着儿童们口吐白沫而死 Phụ nữ đầu độc con của họ, và chứng kiến sủi bọt trào khỏi miệng khi chúng chết. |
你們 車庫裡 有 能 吐 出 50 塊 紙幣 的 印鈔機 嗎? Anh chị có máy in tiền mệnh giá 50 đô trong ga-ra à? |
吐 錢 就 有 辦法 Không tiền thì khỏi. |
有时这种虫会从病人口中呕出来,或从垂死的病人体内爬出来。 Những loại giun sán đó đôi khi bị nôn ra, hoặc bò ra khỏi cơ thể bệnh nhân lúc người đó chết. |
那 就 吐出来 吧 , 如果 你 想 的话 Cứ nôn ra nếu muốn. |
不知怎么的,这只小宽吻海豚 竟然想到了用吐奶来代表抽烟。 Bằng cách nào đó, chú cá heo mũi chai mới sinh này có ý nghĩ sử dụng sữa để tượng trưng cho làn khói. |
口中能夠吐出許多道具。 Hăn có thể nói trôi chảy nhiều thứ tiếng. |
在卡拉卡斯,反美示威者向尼克松夫妇吐唾沫,他们的轿车也受到一位挥舞棍棒的暴民攻击。 Tại thủ đô Caracas của Venezuela, Nixon và vợ bị những người biểu tình chống Mỹ khạc nhổ thóa mạ và xe limousine của họ bị một đám đông cầm ống tấn công. |
你 看到 他 朝 我 脸上 吐 唾沫 了 Ông thấy hắn nhổ vô mặt tôi mà. |
需不需要 順便 買點 奶茶 和 吐司 啊 ? Có cần luôn tiện mua cho anh trà sữa gì không? |
你 要是 吐出 來 我們 不會 介意 的 Cứ nhổ đi, chúng tôi không để ý đâu. |
吐 着 舌头 的 笑脸? Chắc giờ anh đang icon le lưỡi (: P ) chứ gì? |
事发前仅数天,他说:“看哪,我们上耶路撒冷去,人子将要被交给祭司长和文士,他们要定他死罪,交给外邦人。 他们要戏弄他,吐唾沫在他脸上,鞭打他,杀害他。”——马可福音10:33,34。 Chỉ vài ngày trước khi chuyện xảy ra, ngài nói: “Nầy, chúng ta lên thành Giê-ru-sa-lem, con người sẽ bị nộp cho các thầy tế-lễ cả cùng các thầy thông-giáo; họ sẽ định Ngài phải bị tử-hình, và giao Ngài cho dân ngoại. Người ta sẽ nhạo-báng Ngài, nhổ trên Ngài, đánh-đập Ngài mà giết đi; sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại” (Mác 10:33, 34). |
*我们会彼此倾心吐意,将自己的喜乐和经验与别人分享,难题则彼此分担;可是,这样行要花相当时间,而且我们要表现机巧才行。——哥林多前书13:4-8;雅各书1:19。 * Điều này đòi hỏi thời giờ và sự tế nhị khi chúng ta muốn khuyến khích người khác bộc lộ những sự vui mừng, kinh nghiệm và các vấn đề của họ với chúng ta (I Cô-rinh-tô 13:4-8; Gia-cơ 1:19). |
举例来说,这种园蛛能够 吐出七种不同的蛛丝 Ví dụ, loài nhện vườn có thể tạo ra 7 loại tơ khác nhau. |
哥 我 感觉 要 吐 了 Tôi buồn nôn quá. |
相同的蜘蛛吐出的丝 可以有截然不同的重复序列 Những sợi tơ được tạo ra từ một con nhện có thể có các chu trình lặp lại rất khác nhau. |
嗯 , 感觉 真想 吐 Tôi thấy buồn nôn. |
嗨 , 猛 吐痰 , 表現 不錯 Xin chào, Spitelout. |
● “嘴吐真言,永远坚立;舌说假话,只存片时。”( 箴言12:19) ● “Môi chân-thật được bền-đỗ đời đời; song lưỡi giả-dối chỉ còn một lúc mà thôi”.—Châm-ngôn 12:19. |
此女 非 朕 莫属 西域 边疆 有 一座 吐番 寺庙 Không kẻ nào được động đến cô ấy. |
向上帝倾心吐意 Bà trải lòng với Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện |
15 哈拿到圣幕崇拜耶和华,并向上帝倾心吐意,这对她有什么帮助? 15 Việc trải lòng với Đức Giê-hô-va và thờ phượng ngài ở đền tạm tác động thế nào đến An-ne? |
这个 房子 里 的 一切 都 让 我 想 吐 Mọi thứ trong căn nhà này cứ làm tớ buồn nôn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 嘔吐 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.