oubli trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oubli trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oubli trong Tiếng pháp.
Từ oubli trong Tiếng pháp có các nghĩa là bóng tối, cảnh bị lãng quên, sơ suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oubli
bóng tốinoun |
cảnh bị lãng quênnoun |
sơ suấtnoun |
Xem thêm ví dụ
Que ne devrions- nous pas oublier en cas d’épreuve ? Chúng ta nên nhớ điều gì khi gặp thử thách? |
b) Que ne faut- il pas oublier concernant la prédication ? (b) Ngày nay dân Đức Chúa Trời hiểu gì về công việc rao giảng? |
L’oubli qu’elle espérait sans le chercher devenait impossible. ... Sự quên lãng mà nàng hy vọng không phải tìm kiếm trở thành việc không thể làm được.... |
Sans oublier, bien sûr, le sac de périodiques*, qui rendait les Témoins de Jéhovah si reconnaissables. Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Beaucoup aujourd’hui perpétuent la même tradition de donner à leurs enfants le nom de héros des Écritures ou d’ancêtres fidèles pour les encourager à ne pas oublier leur héritage. Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng. |
Je veux dire qu'ils avaient tant de courage et de hardiesse et de radicalité dans leurs actions que je me retrouve à regarder cette comédie musicale ringarde "1776" encore et encore et ce n'est pas pour la musique, qu'ont peut oublier facilement. Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi. |
Ah, j'allais oublier de vous donner le bouquet. Tôi suýt quên đưa ông bó hoa. |
• Que ne devrions- nous pas oublier si nous offrons ou recevons un cadeau de mariage ? • Chúng ta nên nhớ điều gì khi tặng hoặc nhận quà cưới? |
Pensez-y sans oublier de respirer. Nó di chuyển khắp cơ thể bạn, chữa lành cho bạn. |
De même, les femmes ne devraient pas oublier que “le chef de la femme, c’est l’homme”, que leur mari est leur chef (1 Corinthiens 11:3; Éphésiens 5:23). Tương tự như thế, những người làm vợ không nên quên rằng “đờn-ông là đầu người đờn-bà”, đúng vậy, chồng họ là đầu của họ (I Cô-rinh-tô 11:3; Ê-phê-sô 5:23). |
14 Il est facile de s’arrêter uniquement sur l’extraordinaire privilège que Marie a eu et d’en oublier les questions d’ordre pratique qui ont pu l’inquiéter. 14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng. |
Comment l' oublier, Mlle Swann? Làm sao tôi có thể quên, thưa cô Swann? |
La seconde et dernière règle à ne pas oublier est : les joueurs de consoles aiment la compétition. Bây giờ chỉ một quy tắc khác bạn cần phải nhớ thêm là, thế hệ game thủ, chúng ta thích sự thách thức. |
Il essaie d'oublier la moiteur sur sa peau, comme la bruine sur la nuit. Em cố quên cái ướt dấp dính trên làn da, giống như mưa bụi trên màn đêm. |
Aujourd’hui, je vous invite à vous détendre et à oublier pour l’instant vos inquiétudes et à vous concentrer plutôt sur votre amour du Seigneur, sur votre témoignage de sa réalité éternelle et votre reconnaissance de tout ce qu’il a fait pour vous. Hôm nay tôi muốn mời các anh chị em hãy thư giãn và để qua một bên những mối lo âu của mình và thay vì thế tập trung đến tình yêu mến của các anh chị em đối với Chúa, chứng ngôn của các anh chị em về sự hiện thực vĩnh cửu của Ngài, và lòng biết ơn của các anh chị em về tất cả những gì mà Ngài đã làm cho các anh chị em. |
Comment peuvent- ils oublier le temps où leurs parents leur lisaient un chapitre du Recueil d’histoires bibliques ou du livre Écoutez le grand Enseignant* ? Làm thế nào họ có thể quên được những lần nghe cha mẹ đọc từ Sách kể chuyện Kinh-thánh hoặc sách Hãy nghe lời Thầy Dạy Lớn? |
Je ne veux pas oublier. Tớ không muốn quên. |
Les vitres des fenêtres rendaient la maison si claire qu’on aurait pu oublier qu’on était à l’intérieur d’une maison. Các ô cửa sổ bằng kính đưa ánh sáng vào đầy nhà khiến không ai ngỡ là mình đang ở trong nhà. |
Comment un roi constamment ivre pourrait- il rendre un jugement sain et lucide et ne pas ‘ oublier ce qui est décrété ni dénaturer la cause de l’un quelconque des fils de l’affliction ’ ? — Proverbes 31:4-7. Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7. |
Elles s'étendent du nord de la ville, Calle 170, vers le sud, Calle 27, sans oublier Monserrate. Nó kéo dài từ phía bắc của thành phố, đường 170th, về phía nam, đường 27th, và từ Monserrate về phía đông đến sông Bogotá ở phía tây. |
Vous ne le feriez pas par méchanceté, mais ils s’en souviendraient et mettraient des années à essayer de l’oublier, et à pardonner. Các anh chị em sẽ không bao giờ cố tình nói như thế, nhưng chúng sẽ nhớ và có thể vất vả bao nhiêu năm để cố quên đi lời nói đó—và tha thứ. |
17 La nation dont Abraham fut l’ancêtre ne devait pas oublier son exemple remarquable. 17 Con cháu của Áp-ra-ham đã hợp thành một dân tộc và họ đã không quên đi tấm gương xuất sắc của ông. |
Votre visage, on ne peut l'oublier! Khuôn mặt ngài thanh tra không phải là khuôn mặt dễ quên |
Aussi gardons- nous d’oublier les paroles de Paul à Timothée: “Mais toi, (...) fais l’œuvre d’un évangélisateur, remplis pleinement ton ministère.” — 2 Timothée 4:5. Vậy chúng ta không bao giờ nên quên lời của Phao-lô nói với Ti-mô-thê: “Nhưng con,... làm việc của người giảng Tin-lành, mọi phận-sự về chức-vụ con phải làm cho đầy-đủ” (II Ti-mô-thê 4:5). |
J'ai noté son nom pour ne pas l'oublier. Tôi đã ghi chú lại tên anh ấy để không quên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oubli trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới oubli
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.