ouïe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ouïe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ouïe trong Tiếng pháp.
Từ ouïe trong Tiếng pháp có các nghĩa là thính giác, lỗ S đàn viôlông, mang cá, Thính giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ouïe
thính giácnoun (sinh vật học; sinh lý học) thính giác) Comparés aux humains, beaucoup d’animaux ont une ouïe stupéfiante. So với loài người, nhiều loài sinh vật có thính giác thật kỳ diệu. |
lỗ S đàn viôlôngnoun (số nhiều, âm nhạc) lỗ S đàn viôlông) |
mang cánoun (số nhiều) mang cá) |
Thính giácnoun (un des cinq sens) Comparés aux humains, beaucoup d’animaux ont une ouïe stupéfiante. So với loài người, nhiều loài sinh vật có thính giác thật kỳ diệu. |
Xem thêm ví dụ
Super, je suis tout ouïe, Mary. Tuyệt, anh có nhiều tai lắm Mary. |
Je suis tout ouïe. Thầy nghe động tĩnh rồi. |
Comparés aux humains, beaucoup d’animaux ont une ouïe stupéfiante. So với loài người, nhiều loài sinh vật có thính giác thật kỳ diệu. |
NOTRE ouïe est un don précieux. KHẢ NĂNG nghe của chúng ta là món quà quý báu. |
L’ouïe remarquable de la gallérie Réveillez-vous !, 3/2015 Thính giác phi thường của bướm đêm lớn Tỉnh Thức!, 3/2015 |
Lorsque Jésus était sur la terre, il a guéri beaucoup de gens : il a rendu la vue à des aveugles, l’ouïe à des sourds, la vigueur à des infirmes. Khi còn ở trên đất, Chúa Giê-su chữa lành cho nhiều người—người mù được sáng mắt, người điếc được nghe và người tàn tật phục hồi toàn sức. |
La finesse de son ouïe, le requin la doit en partie aux cellules sensibles à la pression qui tapissent ses flancs. Đôi tai của cá mập có sự trợ giúp của những tế bào nhạy cảm với áp suất, nằm dọc theo hai bên thân cá mập. |
Les requins hexanchiformes n'ont qu'une seule nageoire dorsale, six ou sept ouïes et sont dépourvus de paupières internes. Bộ cá mập nguyên thủy bao gồm các loài cá mập chỉ có một vây lưng, hoặc sáu hay bảy khe mang, và không có màng mắt. |
Ainsi, vous avez cinq sens : la vue, l’ouïe, l’odorat, le goût et le toucher. Vâng, bạn có năm giác quan—thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, và xúc giác. |
Si le son de votre autoradio ou celui de votre chaîne est assez fort pour couvrir une conversation à voix normale, ce pourrait bien être l’indice qu’il est aussi assez fort pour endommager votre ouïe. Nếu dàn âm thanh nổi trong xe hơi hoặc trong nhà lớn tới độ át đi tiếng trò chuyện bình thường, đây rất có thể là dấu hiệu cho thấy nó cũng đủ lớn để hủy hoại thính giác của bạn. |
Ils comprennent des choses telles que nos sens de l’ouïe, de la vue et du toucher, la pensée rationnelle et la mémoire. Những khả năng này bao gồm những điều như các giác quan để nghe, thấy và sờ; ý nghĩ hợp lý; và ký ức. |
Les chercheurs étudient actuellement les bois des cervidés dans le but de fabriquer des casques plus solides ; ils observent une espèce de mouche à l’ouïe développée en vue d’améliorer les prothèses auditives ; et ils analysent les plumes des ailes d’oiseaux dans l’espoir de mettre au point des avions furtifs encore plus performants. Các nhà khoa học đang nghiên cứu sừng nai nhằm chế ra mũ sắt cứng cáp hơn; họ quan sát một loại ruồi có thính giác nhạy bén với mục đích cải tiến máy trợ thính; và họ khảo sát lông cánh của con cú để cải tiến phi cơ thám sát. |
Les troubles fonctionnels communs, quoique mineurs, comme la détérioration de la vue et de l’ouïe, sont souvent acceptés comme le cortège de la vieillesse. [...] Nhiều khó khăn chức năng thông thường, nhưng nhỏ nhoi, như mắt và tai yếu thường bị bỏ qua hoặc coi như chuyện bình thường của tuổi già... |
OUÏE : Ses oreilles très fines peuvent s’enrouler, se dérouler et pivoter pour détecter le moindre son. THÍNH GIÁC: Đôi tai mỏng như giấy của khỉ lùn có thể cụp xuống, vểnh lên và chuyển hướng để tiếp nhận những âm thanh nhỏ nhất. |
Si vous me montrez une créature avec des pieds palmés et des ouïes, il doit être question d'eau. Bạn chỉ cho tôi xem một sinh vật với đôi chân như màng bơi và có mang, nước đóng một vai trò nào đó. |
Mon ouïe et ma mémoire me jouent des tours à présent, mais j’ai le soutien solide de mes frères et sœurs spirituels — ma grande famille spirituelle pleine d’amour — et aussi des familles de mes deux filles. Giờ đây vì nặng tai và trí nhớ kém nên cuộc sống khó khăn cho tôi, nhưng các anh chị thiêng liêng đầy yêu thương—đại gia đình thiêng liêng của tôi—cũng như gia đình của hai con gái tôi, đã chứng tỏ là sự giúp đỡ thực sự. |
Il a rendu la vue aux aveugles, l’ouïe aux sourds, guéri les paralytiques desséchés ou mutilés, rendu purs les lépreux et chassé les esprits impurs. Ngài khiến cho người mù thấy được; người điếc nghe được; chữa lành người bị bệnh bại liệt, bị què quặt hoặc bị thương tật; người phong được sạch; và tà ma bị đuổi ra. |
“ S’il est complexe de construire des supercalculateurs, d’ériger des gratte-ciel et même de concevoir des villes entières, fait remarquer la revue Business Week, il est autrement plus complexe de pourvoir ces machines de capacités motrices semblables à celles de l’homme, d’une vue, d’un odorat, d’une ouïe et d’un toucher artificiels, et en plus de quelque chose qui approche de l’intelligence humaine. ” Tờ Business Week nhận xét: “Sự phức tạp của việc chế tạo một siêu máy tính, xây dựng tòa nhà chọc trời hay thậm chí thiết kế đô thị không có gì đáng kể so với việc chế tạo những cỗ máy có khả năng vận động giống con người, có thị giác, khứu giác, thính giác và xúc giác nhân tạo cũng như có chức năng gần giống với sự thông minh của con người”. |
Quand on se fait taper dessus à la récré, on développe, par nécessité, une ouïe fine. khi một người bị đập suốt những ngày không đi học có cần thiết phát triển giác quan về nghe không |
Cependant, lorsque l’obscurité est totale, ce qui arrive rarement, ils ne peuvent se fier qu’à leur ouïe fine pour localiser des proies. Tuy nhiên, đôi khi trời tối đen thì chim cú phải dựa hoàn toàn vào thính giác nhạy bén của nó để định vị con mồi. |
En comparaison, le système d’écholocation de la chauve-souris a été mesuré à un maximum de 212 kilohertz, l’ouïe des dauphins perçoit des fréquences sonores allant jusqu’à 160 kilohertz, tandis que les humains n’entendent plus aucun son au-delà de 20 kilohertz. Trong khi đó, khả năng định vị bằng tiếng vang của dơi chỉ đến 212 kilohertz, thính giác của cá heo ở mức cao nhất là 160 kilohertz và con người thì nghe không vượt quá 20 kilohertz. |
Je ne pouvais pas lui parler, car il avait perdu l’ouïe. Tôi không thể nói chuyện được với ông, vì ông đã bị điếc. |
Demandez aux élèves de citer les cinq sens (la vue, l’ouïe, le toucher, l’odorat et le goût). Yêu cầu học sinh liệt kê năm giác quan của cơ thể (thấy, nghe, sờ, ngửi và nếm). |
Mais, quand il fonctionne, notre ouïe est un système incroyable et élégant. Nhưng trên hết, thính giác vẫn là hệ thống kì diệu và thông thái. |
L'ouïe gauche d'un violon. Bên trái là Quan Âm Bồ Tát. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ouïe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ouïe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.