overjoyed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overjoyed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overjoyed trong Tiếng Anh.

Từ overjoyed trong Tiếng Anh có các nghĩa là vui mừng khôn xiết, khoái chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overjoyed

vui mừng khôn xiết

adjective

I am overjoyed to serve in this assignment.”
Tôi vui mừng khôn xiết khi làm công việc được giao phó”.

khoái chí

adjective

Xem thêm ví dụ

Then he wrote: “I was overjoyed at having received your letter.
Rồi ông viết: “Nhận được thư anh tôi hết sức vui mừng.
And when Jimmy and Shawn each accepted my offer, I was overjoyed!
Và khi Jimmy và Shawn đều chấp nhận lời đề nghị của tôi, tôi đã vui mừng khôn xiết!
I was overjoyed to learn that I would again see dear ones who had perished during various conflicts.
Tôi quá đỗi vui mừng khi biết rằng mình sẽ gặp lại những người thân yêu đã qua đời trong các cuộc xung đột.
Rather, Edom is overjoyed to see the tumbling of the kingdom of Judah and urges her conquerors on.
Thay vì thế, Ê-đôm lại hớn hở khi thấy vương quốc Giu-đa sụp đổ và thúc giục quân chinh phục nữa.
What a thrill it is to hear celestial voices declare: “Let us rejoice and be overjoyed . . . because the marriage of the Lamb has arrived”!
Thật phấn khởi khi nghe tiếng ở trên trời: ‘Chúng ta hãy hân hoan vui mừng vì lễ cưới của Chiên Con đã đến’!
Like a man overjoyed at finding a hidden treasure, Christians rejoice that they have found Kingdom truth (See paragraph 20)
Như người đàn ông mừng rỡ khi thấy báu vật chôn giấu, tín đồ đạo Đấng Ki-tô vui sướng khi biết sự thật Nước Trời (Xem đoạn 20)
For example, when 70 of his disciples returned with joy from their preaching, Jesus became “overjoyed.”
Chẳng hạn, khi thấy 70 môn đồ vui vẻ trở về sau một chuyến rao giảng, Chúa Giê-su đã “nức lòng”.
(Psalm 40:8; Isaiah 11:3; John 4:34) When 70 disciples returned “with joy” after a Kingdom-preaching tour, Jesus himself “became overjoyed in the holy spirit.”
Khi 70 môn đồ của Giê-su đi rao giảng về Nước Trời trở về “cách vui-vẻ”, chính ngài cũng “nức lòng bởi Đức Thánh-Linh”.
When the 70 disciples whom Jesus had trained returned with a joyful report, Jesus himself became “overjoyed in the holy spirit.”
Khi 70 môn đồ mà Chúa Giê-su đã huấn luyện trở về với một báo cáo đầy phấn khởi, chính ngài cũng ‘nức lòng bởi Thánh-Linh’ (Lu 10:17-21).
Mark is relieved and overjoyed because chance has given him an excuse to talk to her.
M ark thấy lòng mình nhẹ nhõm và phấn khởi bởi vì anh đã có cơ hội nói chuyện với cô ấy.
And every time he arrived back at the village, his wife was overjoyed.
Và mỗi lần ông ta trở lại quay về ngôi làng, vợ ông ấy hết sức vui mừng.
Ruth and I were overjoyed when we received our assignment to Istanbul, Turkey —a crossroads between Asia and Europe!
Ruth và tôi thật vui mừng khi nhận được nhiệm sở ở Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ—một giao điểm giữa Châu Á và Châu Âu!
14 On recognizing the voice of Peter, she was so overjoyed that she did not open the gate, but ran inside and reported that Peter was standing at the gateway.
14 Nhận ra tiếng của Phi-e-rơ, cô mừng quá nên quên cả mở cổng mà chạy vào báo tin rằng Phi-e-rơ đang đứng ngoài cổng.
Why do all of us have reason to be overjoyed?
Tại sao tất cả chúng ta có lý do để hết sức vui mừng?
During the basketball tournament, Hikaru finds out that Sayaka has already remembered everything and is overjoyed to be able to resume his relationship with her after two years of separation.
Trong giải đấu bóng rôt của cậu, Hikaru đã đoán ra Sayaka đã nhớ lại tất cả và mừng đến phát điên, sau đó cậu giành chiến thắng và sẽ tiếp tục mối quan hệ với cô sau 2 năm xa cách.
Her friend Vanessa Flores said she was overjoyed about getting married .
Bạn của cô , Vanessa Flores , nói rằng cô rất vui sướng về việc kết hôn này .
They embraced us and cried, overjoyed that they had found their lost children.
Họ ôm chúng tôi và khóc, vui mừng rằng họ đã tìm thấy mấy đứa con thất lạc của họ.
After several months and more communication with this young man, Sister Monson and I were overjoyed to attend his missionary farewell prior to his departure for the Canada Vancouver Mission.
Sau vài tháng và sau nhiều lần tiếp xúc với người thanh niên này, Chị Monson và tôi vui mừng đi tham dự buổi lễ chia tay để đi truyền giáo của anh ta trước khi anh ta lên đường đi phục vụ ở Phái Bộ Truyền Giáo Canada Vancouver.
I was overjoyed.
Tôi vui mừng khôn xiết.
Hapiness was so overjoyed that he did n't hear Love calling to him .
Hạnh phúc quá vui mừng đến độ không hề nghe thấy tiếng kêu của Tình yêu .
Hephaestus was overjoyed to be married to the goddess of beauty, and forged her beautiful jewelry, including a strophion known as the kestos imas, a saltire-shaped undergarment (usually translated as "girdle"), which accentuated her breasts and made her even more irresistible to men.
Hephaestus mừng rỡ khi được kết hôn với nữ thần sắc đẹp và đã tạo ra những món đồ trang sức tuyệt đẹp cho nàng, bao gồm một cái strophion được gọi là kestos imas, áo lót có hình dạng bắt chéo (thường được dịch là "dây nịt"), làm lộ ra bộ ngực của nàng và làm cho nàng càng trở nên không thể cưỡng lại được đối với đàn ông.
LaToya Jackson told the Associated Press news agency the family was overjoyed at the verdict .
LaToya Jackson nói với hãng thông tấn xã Associated Press rằng gia đình rất vui với bản tuyên án này .
Jesus pronounced happy those persecuted for his sake, and the apostle Peter said: “Go on rejoicing forasmuch as you are sharers in the sufferings of the Christ, that you may rejoice and be overjoyed also during the revelation of his glory.
Giê-su xưng các người bị bắt bớ vì danh ngài là có phước, và sứ đồ Phi-e-rơ nói: “Nhưng anh em có phần trong sự thương-khó của Đấng Christ bao nhiêu, thì hãy vui-mừng bấy nhiêu, hầu cho đến ngày vinh-hiển của Ngài hiện ra, thì anh em cũng được vui-mừng nhảy-nhót.
And so Bazin was now overjoyed.
Vì vậy Bazin tràn trề vui sướng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overjoyed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.