packet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ packet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ packet trong Tiếng Anh.

Từ packet trong Tiếng Anh có các nghĩa là gói, gói nhỏ, bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ packet

gói

verb (small pack)

Two points, two flats and a packet of gravel.
Hai đầu nhọn, hai phẳng và một gói đá cuội.

gói nhỏ

noun

bao

noun

One of them had obtained a packet of cigarettes, and they were smoking.
Một đứa trong đám chúng đã lấy được một bao thuốc lá, và chúng đang hút thuốc.

Xem thêm ví dụ

The system, including the hardware and the packet switching software, was designed and installed in nine months.
Toàn bộ hệ thống, bao gồm cả phần cứng và một phân mềm đầu tiên trên thế giới về chuyển mạch gói, đã được thiết kế và lắp ráp trong vòng chín tháng.
Unlike TCP/IP, socket fields are part of the full network address in the PUP header, so that upper-layer protocols did not need to implement their own demultiplexing; PUP also supplies packet types (again, unlike IP).
Không giống như TCP / IP, các trường ổ cắm là một phần của địa chỉ mạng đầy đủ trong tiêu đề PUP, do đó các giao thức lớp trên không cần phải thực hiện phân tách riêng; PUP cũng cung cấp các loại gói (một lần nữa, không giống như IP).
Typically, in the past, these insurance document packets were created by a) typing out free-form letters, b) adding pre-printed brochures c) editing templates and d) customizing graphics with the required information, then manually sorting and inserting all the documents into one packet and mailing them to the insured.
Thông thường, trước đây, các gói tài liệu bảo hiểm này được tạo bằng cách a) gõ các chữ cái dạng tự do, b) thêm các tài liệu quảng cáo được in sẵn c) các mẫu chỉnh sửa và d) tùy chỉnh đồ họa với thông tin bắt buộc tài liệu thành một gói và gửi chúng cho người được bảo hiểm.
Thus, Packet Tracer is unsuitable for modelling production networks.
Vì vậy, Packet Tracer không thích hợp làm mô hình mạng lưới sản xuất.
The software packets include (in alphabetical order): 3DF Zephyr Skyline PhotoMesh 3D UNDERWORLD SLS - OPEN SOURCE APS Autodesk ReCap 360 AVEVA LFM tomviz Canoma Cyclone Leica Photogrammetry Suite MeshLab MountainsMap SEM (microscopy applications only) Neitra 3D Pro Orthoware PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (acute3D) Rhinophoto Remote sensing Photogrammetry Image reconstruction "K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images.
Các gói phần mềm bao gồm (theo thứ tự bảng chữ cái): Zephyr 3DF Đường chân trời PhotoMesh SL UNDERWORLD SLS - NGUỒN MỞ APS Autodesk ReCap 360 AVEVA tomviz Canoma Lốc xoáy Leica Ph photorammetry Suite LướiLab MountainsMap SEM (chỉ áp dụng kính hiển vi) Neitra 3D Pro Chính thống PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (cấp tính 3D) Tê giác Viễn thám Chụp ảnh Tái tạo hình ảnh ^ “K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images.
At the end of the match, the players received some cigarette packets thrown by the 4,000 spectators as a prize.
Vào cuối trận đấu, các cầu thủ đã nhận được phần thưởng từ 4000 cổ động viên là vài bao thuốc lá ném xuống từ các khán đài.
Donald Davies first demonstrated packet switching in 1967 at the National Physics Laboratory (NPL) in the UK, which became a testbed for UK research for almost two decades.
Donald Davies lần đầu tiên chứng minh chuyển mạch gói vào năm 1967 tại National Physics Laboratory (NPL) ở Anh, nơi đã trở thành một thử nghiệm cho nghiên cứu của Vương quốc Anh trong gần hai thập kỷ.
Xtables allows the system administrator to define tables containing chains of rules for the treatment of packets.
Xtables cho phép người quản trị hệ thống định nghĩa các bảng (table) chứa các chuỗi (chains) luật (rules) áp dụng cho gói tin.
The various implementations of traceroute all rely on ICMP Time Exceeded (type 11) packets being sent to the source.
Tất cả thực thi của traceroute dựa trên ICMP (loại 11) gói tin được gửi đến người khởi tạo.
And, in a way, that's exactly how packets move around the Internet, sometimes in as many as 25 or 30 hops, with the intervening entities that are passing the data around having no particular contractual or legal obligation to the original sender or to the receiver.
Ở khía cạnh nào đó, đó chính là cách các gói dữ liệu truyền đi trong Internet đôi khi chỉ trong vòng 25 đến 30 bước nhảy,... với sự hỗ trợ của các yếu tố trung gian đưa dữ liệu đi khắp nơi mà không có bất kì hợp đồng cụ thể hay nghĩa vụ pháp lý nào đối với người gửi hay là người nhận.
The men with packets...
Có mấy người xách giỏ...
The use of unicast and the limited amount of multicast packets, combined with asynchronous notifications, enables links that are not actively passing packets to be put into reduced power states, which allows better power management.
Việc sử dụng unicast và lượng giới hạn các gói tin multicast kết hợp với các thông báo không đồng bộ, cho phép các liên kết không chủ động chuyển các gói tin sẽ được đưa vào trạng thái tiêu thụ điện thấp, giúp quản lý điện năng tốt hơn.
ReactOS's network stack is built on the TCP portion of OSKit's port of the network stack in FreeBSD, along with an internally developed implementation for packet-oriented protocols like IP.
Ngăn xếp mạng của ReactOS được xây dựng dựa trên port của ngăn xếp mạng OSKit TCP trong FreeBSD, cùng với việc thực hiện phát triển nội bộ các giao thức gói tin theo định hướng tương tự IP.
In 1994, Reza Raji described the concept in IEEE Spectrum as " small packets of data to a large set of nodes, so as to integrate and automate everything from home appliances to entire factories".
Năm 1994 Reza Raji mô tả khái niệm này trên tờ IEEE Spectrum là " các gói dữ liệu nhỏ sang tập hợp các nút mạng lớn, để tích hợp và tự động hóa mọi thứ từ các thiết bị gia dụng với cả một nhà máy sản xuất".
This happens in pagers, in CDMA systems for sending SMS messages, and in the UMTS system where it allows for low downlink latency in packet-based connections.
Nó xuất hiện tại các máy nhắn tin, trong hệ thống CDMA để gửi một dịch vụ tin nhắn ngắn, và trong hệ thống UTMS ở đó cho phép tải xuống trong mỗi gói truyền tin chậm.
A packet that is sent to a multicast address is delivered to all interfaces that have joined the corresponding multicast group.
Một gói tin được gửi tới một địa chỉ multicast được gửi tới tất cả các giao diện đã tham gia nhóm multicast tương ứng.
The brand produces more than a billion packets of noodles annually and is traded over 35 countries worldwide.
Thương hiệu sản xuất mì nổi tiếng này cung cấp hơn một tỷ gói mì mỗi năm và có mặt tại hơn 35 quốc gia trên toàn thế giới.
This makes the PPP peer computer (the computer you are connected to with your modem) to act as a gateway. Your computer will send all packets not going to a computer inside your local net to this computer, which will route these packets. This is the default for most ISPs, so you should probably leave this option on
Tùy chọn này khiến máy tính PPP ngang hàng (máy tính tới đó bạn có kết nối bằng bộ điều giải) làm việc cổng ra. Máy tính của bạn sẽ gửi mọi gói tin không phải được gửi đến máy tính bên trong mạng cục bộ tới máy tính này, mà sẽ chuyển tiếp các gói tin đó. Đây là mặc định cho phần lớn ISP, vậy bạn rất có thể nên để lại tùy chọn này được bật
I went to a local shop, I tried to buy her a sanitary pad packet.
Tôi đến một cửa hàng địa phương, cố gắng để mua cho cô một gói băng vệ sinh.
Computer 1 has a packet to send to Computer 2.
Máy tính 1 có một gói tin để gửi tới Máy tính 2.
When another host's IP address is known, and its MAC address is needed, a broadcast packet is sent out on the local network.
Khi biết được địa chỉ IP của máy đích, và địa chỉ MAC của nó cần truy cập, một gói tin broadcast được gửi đi trên mạng nội bộ.
When the segment's length is indicated to be 255, this indicates that the following segment is to be concatenated to this one and is part of the same packet.
Khi độ dài của đoạn được chỉ định là 255, điều này cho biết rằng đoạn sau sẽ được nối với đoạn này và là một phần của cùng một gói.
A large amount of the work is aimed at simplifying the architecture of the system, as it transitions from the existing UMTS circuit + packet switching combined network, to an all-IP flat architecture system.
Một lượng lớn công việc là nhằm mục đích đơn giản hóa kiến trúc hệ thống, vì nó chuyển từ mạng UMTE sử dụng kết hợp chuyển mạch kênh + chuyển mạch gói sang hệ thống kiến trúc phẳng toàn IP.
So the pulse enters the bottle, our bullet, with a packet of photons that start traveling through and that start scattering inside.
Nhịp đập bên trong cái chai, các viên đạn, với một chuỗi lượng tử bắt đầu di chuyển không ngừng và chúng bắt đầu phát tán bên trong.
For example, the following assigns x the result of shifting y to the left by two bits: x := y shl 2; popcount, used in cryptography count leading zeros Bitwise operations are necessary particularly in lower-level programming such as device drivers, low-level graphics, communications protocol packet assembly, and decoding.
Ví dụ, câu lệnh sau cho x là kết quả của phép dịch y sang trái hai bit: x:= y shl 2; Các phép toán trên thao tác bit là đặc biệt cần thiết trong các ngôn ngữ lập trình bậc thấp như các ngôn ngữ dùng để viết ra các trình cắm thiết bị (drivers), đồ họa bậc thấp, hình thành gói giao thức các truyền thông, và giải mã.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ packet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới packet

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.