pagne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pagne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pagne trong Tiếng pháp.
Từ pagne trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái khố, cái xà lỏn, xà lỏn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pagne
cái khốnoun |
cái xà lỏnnoun |
xà lỏnnoun |
Xem thêm ví dụ
Le visage de M. Cuss était en colère et résolue, mais son costume était défectueux, une sorte de pagne blanc, mou qui ne pouvait rassembler passé en Grèce. Bộ mặt của ông người tức giận và kiên quyết, nhưng trang phục của mình bị lỗi, một loại kilt trắng khập khiễng mà chỉ có thể thông qua tập hợp ở Hy Lạp. |
Dans l'orchestre hawaïen, on avait des pagnes. Khi ông giới thiệu chúng tôi với ban nhạc Hawaii, chúng tôi đã mặc áo bằng rơm. |
Les scribes et les fonctionnaires forment la classe supérieure dans l'Égypte antique, désignée sous le nom de « classe au pagne blanc » en référence aux vêtements de lin blanc qu'ils portent pour indiquer leur rang. Các viên ký lục và quan lại hình thành nên tầng lớp thượng lưu ở Ai Cập cổ đại, được gọi là "tầng lớp váy trắng", một sự ám chỉ đến việc sử dụng quần áo bằng vải lanh màu trắng như là một dấu hiệu cho địa vị của họ. |
Il s’habilla avec un pagne, chassa avec une sarbacane, et mangea des primates, des serpents et du Sagou. Anh ta mặc một cái khố, săn với một cái ống thổi, và ăn loài linh trưởng, con rắn, và cao lương. |
Il avait un air de Mahatma Gandhi -- sans le pagne et avec des chaussures orthopédiques. Ông có vẻ bề ngoài rất giống với Mahatma Gandhi -- ngoại trừ cái khố và đôi giày ống chỉnh hình. |
Tout en continuant, et ne vous inquiétez pas, quand je suis arrivé dans ces tribus, je ne me suis pas peint en jaune et je n'ai pas couru avec lances et pagnes. Nên lúc , yên tâm đi, đến chỗ các bộ lạc này, tôi đã không tô vẽ người tôi màu vàng, chạy lòng vòng cầm giáo và quấn khố. |
5 Comme ils se sentirent ensuite honteux de leur nudité, ils se firent des pagnes avec des feuilles de figuier et essayèrent de se cacher aux yeux de Dieu. 5 Bấy giờ vì hổ thẹn về sự trần truồng, nên họ lấy lá cây vả đóng khố che thân và cố ẩn mình khỏi mắt Đức Chúa Trời. |
Il portait pour seul vêtement le traditionnel pagne. Cách ăn mặc thông thường chỉ là một cái khố đơn giản. |
Le premier couple avait cousu « des feuilles de figuier » pour se faire « des pagnes ». Sau khi phạm tội, A-đam và Ê-va đã “kết lá vả buộc quanh hông”. |
C’est ainsi que sont décrits les habits de fortune que se confectionnèrent Adam et Ève pour cacher leur nudité : des pagnes de feuilles de figuier cousues ensemble. Thí dụ, chúng ta đọc về bộ đồ sơ sài mà A-đam và Ê-va mặc tạm để che thân, là lá cây vả kết lại với nhau rồi buộc quanh hông. |
Avec amour, il leur a fourni “ de longs vêtements de peau ” pour remplacer les pagnes qu’ils s’étaient faits avec des feuilles de figuier (Genèse 3:7, 21). Đức Chúa Trời đã yêu thương “lấy da thú kết thành áo dài” thay cho chiếc áo họ tự kết bằng lá cây vả. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pagne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pagne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.