排挤 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 排挤 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 排挤 trong Tiếng Trung.

Từ 排挤 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hất cẳng, chèn ép, gạt ... ra, lấn ép, lấn át. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 排挤

hất cẳng

(supplant)

chèn ép

gạt ... ra

lấn ép

lấn át

Xem thêm ví dụ

自私、渴望炫耀自己、骄傲都能够将爱心排挤出去,以致我们‘丝毫不能得益’。——箴言11:2;哥林多前书13:3。
Sự ích kỷ, lòng tự cao tự đại, hoặc tính kiêu căng tự đắc có thể lấn áp tình yêu thương đến đỗi làm chúng ta “chẳng ích chi” (Châm-ngôn 11:2; I Cô-rinh-tô 13:3).
在上文提及的家庭里,父母阻止儿女研究圣经的理由之一是不想儿女被人视为古怪奇特,或受人排挤于社区的活动之外。
Trong gia đình nói trên, cha mẹ của cặp vợ chồng trẻ kia viện lý do để bắt con họ ngưng học Kinh-thánh là vì họ không muốn làng xóm, phường khóm coi con họ là người kỳ cục hoặc ngừng giao thiệp.
上帝吩咐他舍弃吾珥舒适的生活只是考验的开端,后来他遇上饥荒,受邻人排挤,几乎失去妻子,被同胞抱怨,还要经历凶险的战事。
Được lệnh phải từ bỏ cuộc sống tiện nghi ở U-rơ chỉ mới là bước khởi đầu.
上帝的儿子耶稣向他们传讲好消息,他们不但没有接受,反而排挤耶稣,还密谋把他害死。
Thay vì chấp nhận tin mừng do chính Con Đức Chúa Trời đem đến, họ lại chối bỏ Chúa Giê-su và âm mưu giết ngài.
我们必须表明立场反对排挤的态度,提倡不同文化传统间的尊重与理解。
Chúng ta phải chống lại thái độ cố chấp và ủng hộ lòng tôn trọng và thông cảm giữa các nền văn hóa và truyền thống.
我怕他们会觉得我很怪,或者叫我做‘神父’。 在学校里,如果你与众不同,就会被人排挤
Tôi sợ mấy đứa bạn xem tôi là kẻ lập dị hoặc ‘con chiên ngoan đạo’.
为求拥有更多物质,许多人不惜花更多时间在世俗工作之上,结果把属灵的活动排挤出去。
Điều này buộc một người phải dành nhiều thì giờ hơn để làm việc ngoài đời và để cho những sự đeo đuổi thiêng liêng bị lấn át đi.
惠斯顿由于不肯放弃信仰,“不但丧失了显赫的地位,还备受排挤
Vì từ chối thỏa hiệp niềm tin, Whiston “từ một học giả danh tiếng thành người bị xã hội tẩy chay”
祂似乎特别关注被忽视,甚至是被社会排挤的人,所以我们也要试着这样做。
Ngài dường như đặc biệt chú ý đến những người bị bỏ quên và thậm chí còn bị xã hội xa lánh, vì vậy chúng ta cũng nên cố gắng làm điều đó.
他们 把 你 排挤 走 了
Vậy là bọn chúng đã đuổi anh đi.
之后,他更受到维滕贝格其他支持宗教改革的人排挤
Sau này, ông bị các nhà cải cách ở Wittenberg xa lánh.
他们的错误决定并没有导致他们被排挤。 他们回到家里和会众时,得到属灵的帮助。
Sự phán đoán sai lầm đó đã không làm người khác xa lánh họ.
除非我们小心提防,不然‘贪财之心’就可以将至为重要的王国事务排挤出去。
Trừ khi chúng ta tỉnh thức đề phòng, “sự tham tiền-bạc” có thể làm nghẹt ngòi quyền lợi Nước Trời quan trọng hơn hết.
由于不肯放弃信仰,惠斯顿“不但丧失了显赫的地位,还备受排挤”。 可是,他一点没有退缩。
Vì từ chối thỏa hiệp niềm tin, ông “từ một học giả danh tiếng thành người bị xã hội tẩy chay”.
迫害的形式有很多种:嘲笑、骚扰、霸凌、排挤、孤立,或仇视他人。
Có nhiều hình thức ngược đãi: chế giễu, quấy nhiễu, bắt nạt, cô lập, cách ly, hoặc hận thù đối với người khác.
在像克罗地亚这样的战后社会里, 极端爱国主义与宗教信仰 创造了一个让任何被社会排挤的 人 无法忍受的恶劣环境。
Trong một xã hội hậu mâu thuẫn như Croatia, một nơi mà lòng tự tôn dân tộc và sự sùng tín đã tạo nên một môi trường ngột ngạt cho những ai được xem là đáng bị ruồng bỏ.
我们传道时该怎样看身份卑微、被欺压排挤的人?( 路加福音18:35-19:10)
Khi rao giảng, chúng ta nên có quan điểm nào về những người thấp kém, bị áp bức hoặc hắt hủi?—Lu-ca 18:35–19:10.
不过,他们也一样受到排挤
Thế nhưng, họ cũng bị ruồng rẫy.
如此一来,重要的事就不会被仅仅良好的事排挤出去,而其他比较没有价值的事也会变得优先程度较低,或完全消失。
Bằng cách này, điều thiết yếu sẽ không bị loại bỏ khỏi cuộc sống của chúng ta bởi điều chỉ tốt lành nhưng không thiết yếu, và những điều ít giá trị hơn sẽ có ưu tiên thấp hơn hoặc hoàn toàn biến mất khỏi cuộc sống chúng ta.
如果我们容许这件事发生,这些欲望就会把我们已衷诚接受的真理排挤出脑外。(
Nếu để bị lôi cuốn, những ham muốn như thế còn có thể làm nghẹt ngòi lẽ thật mà chúng ta đã hết lòng chấp nhận (Ma-thi-ơ 13:22).
你要是不参加,就难免受到同学、老师、家长和亲友所排挤了。
Nếu làm khác, con cái họ có thể bị những đứa trẻ khác, thầy cô, các bậc phụ huynh, và bà con gièm chê.
多半是因为结交了坏朋友而且怕受排挤
Có lẽ vì em giao thiệp với bạn bè xấu và sợ bạn chế giễu.
科学和进化论联合起来把宗教,包括上帝,排挤出去。
Dần dần khoa học và thuyết tiến hóa liên kết với nhau và gạt qua một bên tôn giáo và Đức Chúa Trời.
我能应付功课,但我却被同学排挤,常常要独来独往,连其他被排挤的同学也对我不理不睬!
Ngay cả những đứa đồng cảnh ngộ cũng không thèm nói chuyện với mình!

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 排挤 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.