pala trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pala trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pala trong Tiếng Ý.

Từ pala trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái xẻng, cánh, mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pala

cái xẻng

noun

Hai idea di come una pala sia finita dalla tua proprieta'in una tomba aperta?
Cậu nghĩ sao về việc cái xẻng nhà cậu lại nằm ở đó?

cánh

noun

Le presidenze di palo e di distretto avviano, dirigono e guidano l’iniziativa della Chiesa per l’autosufficienza.
Các chủ tịch đoàn giáo khu và giáo hạt thi hành, hướng dẫn và chỉ đạo sáng kiến tự lực cánh sinh của Giáo Hội.

mái

adjective noun

Xem thêm ví dụ

Prendi una pala.
Cầm cái xẻng.
Di norma negli incidenti non serve la pala.
Hầu hết các tai nạn không cần một cái xẻng.
Portate anche una pala.
Và mang cho tôi cái xẻng.
Hanno lavorato duramente, con pala e piccone, per estrarre dalla roccia i metalli preziosi.
Họ làm việc siêng năng, dùng cuốc và xẻng đào đá để lấy kim loại quý.
Un'estate, quand'ero al verde, c'era una gigantesca pala dentata nel luna park di Sutro.
Như, khi tôi bị tỏ tịa vào một mùa hè nọ, có một cái máy ngoạm khổng lồ ở công viên Sutro Amusement.
Ma adesso non stiamo più cercando in quel pagliaio solo con un cucchiaino, ma con una pala caricatrice, proprio per questo aumento di velocità.
Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên.
Il presidente Richins, insieme ad altri, alzò la mano e gli fu comunicato che avrebbe dovuto indossare abiti da lavoro e portare il suo furgone e una pala.
Chủ tịch Richins, cùng với những người khác, đã giơ tay lên và được cho biết là phải mặc quần áo lao động và mang theo xe tải và xẻng.
Prendi una pala.
Lấy xẻng đi.
A questo riguardo possiamo usare pala e piccone in senso spirituale.
Về phương diện này, chúng ta có thể dùng cuốc và xẻng thiêng liêng.
Prendi una pala... un misuratore di pressione, una torcia e infilati nei buchi.
Lấy một cái xẻng, một đồng hồ đo áp lực, một ngọn đuốc và đi vào những cái hố.
Leonardo infila l’avambraccio destro in un anello metallico attaccato al manico di una pala e con destrezza riesce a riempire una carriola.
Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít.
+ 12 Ha in mano la pala per ventilare, e pulirà completamente la sua aia; raccoglierà il suo grano nel granaio,* ma brucerà la pula* con fuoco+ inestinguibile”.
+ 12 Tay ngài cầm xẻng rê lúa, ngài sẽ làm sạch sân đạp lúa của mình và thâu lúa mì vào kho, còn trấu thì ngài sẽ đốt trong lửa+ không dập tắt được”.
Metti giù quella pala e vieni a parlare con Colorado.
Hãy bỏ cái xẻng đó xuống và tới nói chuyện với Colorado.
Con ascia e la pala di esplorare questa miniera, e seguire il negozio moelleux, giallo come sego di bue, o come se si avesse colpito una vena d'oro, nelle profondità della terra.
Với rìu và xẻng bạn khám phá những mỏ này, và theo các cửa hàng giống như tủy, vàng như thịt bò mỡ động vật, hoặc nếu bạn đã xảy ra trên một tĩnh mạch vàng, sâu vào trái đất.
Hai idea di come una pala sia finita dalla tua proprieta'in una tomba aperta?
Cậu nghĩ sao về việc cái xẻng nhà cậu lại nằm ở đó?
Il territorio comunale comprende l'isola di Santorini, l'isola Therasia e le isole disabitate Nea Kameni, Palaia Kameni, Aspronisi e Christiana.
Khu tự quản Santorini bao gồm các đảo có người ở là Santorini và Therasia cùng các đảo không người ở Nea Kameni, Palaia Kameni, Aspronisi, và Christiana.
Ma se sono davvero così intelligenti, perché utilizzano un bastoncino per estrarre le termiti dal terreno invece di una pala?
Nhưng nếu chúng thực sự tinh khôn, tại sao chung lại dùng một cái que để tìm những con mối trong lòng đất chứ không phải một cái xẻng?
Dimenticavo la pala rotta.
Anh đã quên cái chân vịt...
+ 17 Ha in mano la pala per ventilare con cui pulire completamente la sua aia e raccogliere il grano nel suo granaio;* la pula,* invece, la brucerà con fuoco inestinguibile”.
+ 17 Tay ngài cầm xẻng rê lúa để làm sạch sân đạp lúa của mình và thâu lúa mì vào kho, còn trấu thì ngài sẽ đốt trong lửa không dập tắt được”.
Ha in mano una pala per ventilare e raccoglierà il grano nel suo deposito, ma arderà la pula distruggendola’.
Ngài cầm cái nia và sẽ thâu lúa mì vào kho nhưng sẽ đốt và hủy diệt trấu’ (Lu-ca 3:15-17; Công-vụ các Sứ-đồ 1:5).
Secondo l'ora delle riprese, questa persona ha visto il signor LeMarchal fare la conoscenza di quella pala di elicottero.
người này chứng kiến ông LeMarchal ngã vào đuôi trực thăng.
Ti prego, prendi una pala e comincia a scavare.
làm ơn hãy chụp lấy một cái xẻng và bắt đầu đào bới.
Niente a che vedere con la pala!
Cần xẻng để làm gì chứ?
Tornato in mare nel febbraio del 1912, l'Olympic perse una pala dell'elica, quindi fece ancora una volta ritorno in cantiere per essere riparata.
Tháng hai năm 1912, Olympic mất một lá cánh chân vịt, và đã phải trở lại xưởng tàu để thay thế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pala trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.