palais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ palais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palais trong Tiếng pháp.
Từ palais trong Tiếng pháp có các nghĩa là cung điện, vòm miệng, cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ palais
cung điệnnoun (Demeure vaste et somptueuse) Ce n'était pas le cas ce matin au palais. Sáng nay ở cung điện chàng đã không nhìn tới em. |
vòm miệngnoun (giải phẫu) vòm miệng) |
cungnoun Je les ai convoqués au palais pour que votre majesté les punisse. Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị. |
Xem thêm ví dụ
Khalid ignora les mises en garde et ses troupes commencèrent à se rassembler sur la place du palais sous le commandement du capitaine Saleh, de la force de protection rapprochée. Khalid bỏ qua cảnh báo của Basil Cave và quân đội của người này bắt đầu tập hợp tại quảng trường cung điện dưới quyền chỉ huy của Đại úy Saleh của cấm vệ quân. |
Les sept maîtres du Palais de Qin Thì ra, là Thất Đại cao thủ của Hoàng cung |
Vous avez fui le palais? Trốn trong Cung ra phải không? |
Le récit précise : “ Alors le roi dit à Ashpenaz, le fonctionnaire en chef de sa cour, d’amener quelques-uns d’entre les fils d’Israël et de la descendance royale et d’entre les nobles, des enfants en qui il n’y avait aucune tare, mais qui étaient bien d’apparence, perspicaces en toute sagesse, versés dans la connaissance et possédant le discernement de ce qu’on sait, qui avaient aussi en eux la force de se tenir dans le palais du roi. ” — Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Mustafa Kemal Atatürk, le leader et fondateur de cette république moderne, a utilisé le palais présidentiel comme résidence d'été et y a effectué certains de ses travaux les plus importants. Mustafa Kemal Atatürk, ổng thống đầu tiên của nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ đã sử dụng cung điện làm nơi ở trong mùa hè và trưng bày một số tác phẩm quan trọng nhất của ông ở đây. |
Avant le Colysée, y- avait- il un autre palais à cet endroit? Trước khi đấu trường La Mã, không phải đã từng có một cung điện ở đây hay sao? |
Charlemagne a fait commencer la construction de la chapelle palatine vers 792, en même temps que celle des autres bâtiments du palais. Charlemagne bắt đầu xây nhà nguyện cung đình Aachen khoảng năm 792, song song với việc xây dựng hoàn tất phần còn lại của cung điện. |
Je les ai convoqués au palais pour que votre majesté les punisse. Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị. |
Avant d'aller au palais de justice. Trước khi đến tòa. |
La reine s'est échappée du palais. Hoàng hậu đã ra bên ngoài cung điện |
À cette époque, je me suis souvent demandé ce que cela ferait de pénétrer dans le palais, mais il me semblait très improbable de concrétiser un jour cette pensée. Lúc đó, tôi thường tự hỏi nếu tôi được đi thăm dinh thự đó thì sẽ như thế nào, nhưng ý nghĩ được làm điều đó dường như là hoang tưởng. |
Il provoque la salivation et une sensation de fourrure sur la langue, en stimulant la gorge, le palais et le dos de la langue (voir Yamaguchi, 1998),. Nó gây ra sự tiết nước bọt và tạo cảm giác gợn trên bề mặt lưỡi, kích thích cổ họng, vòm miệng và phía sau vòm miệng (theo nhận xét của Yamaguchi, 1998). |
Cinquante artistes en effets spéciaux et lumière ont travaillé ensemble pour créer « une seule prise » de la scène où Elsa construit son palais de glace. Năm mươi họa sĩ hiệu ứng và họa sĩ ánh sáng cùng làm việc để phát triển công nghệ phục vụ việc tái tạo "một phân cảnh duy nhất" là cảnh Elsa xây lâu đài băng. |
Il a un palais. Ổng có một cung điện. |
La reine s' est échappée du palais Hoàng hậu đã ra bên ngoài cung điện |
Comme si j'étais dans le palais du seigneur du Feu et qu'il m'attaquait. Như thể tớ đang ở cung Hỏa Vương và lão đang bắn cả đống cầu lửa về phía tớ. |
Tu n'es pas faite pour t'asseoir sur un trône, dans un palais. Nàng không sinh ra chỉ để ngồi trên ngai cao trong cung điện. |
Comme ceux de Dandolo, d’Altieri et d’Imperia, ce palais se trouvait sur le Grand Canal. Cũng như dinh thự của Dandolo, củaAltieri và Imperia, dinh thự của Arétin ở trên sông Đại Giang. |
Le palais a eu une multitude de fonctions publiques, parmi lesquelles bureau des douanes, entrepôt de stockage, hôtel des monnaies, armurerie, trésor, banque et école. Cung điện đã phục vụ một loạt các chức năng công cộng, bao gồm như một cơ quan hải quan và kho ngoại quan, bạc hà, kho vũ khí, kho bạc, ngân hàng và trường học. |
Soudain, une main apparut miraculeusement et commença à écrire quelque chose sur le mur du palais. Bất thình lình có một phép lạ; một bàn tay xuất hiện và bắt đầu viết trên tường của cung điện. |
En tout cas, le soin avec lequel Éhoud a préparé cette rencontre et les tactiques dont il a usé indiquent qu’il avait probablement une certaine connaissance du palais d’Églôn et de ce qui l’y attendait. Tuy nhiên, cách Ê-hút chuẩn bị cẩn thận cho cuộc gặp gỡ và chiến thuật ông dùng cho thấy ông khá quen thuộc với cung điện của Éc-lôn và biết những gì có thể xảy ra tại đó. |
Mais un touriste moderne qui visite le palais de Versailles et regarde des images de Louis XIV, il a aussi 498 personnes qui préparent son dîner de ce soir. Nhưng 1 khách du lịch ngày nay đi quanh điện Versailles và nhìn vào hình của ông vua, anh ta cũng có 498 người chuẩn bị bữa tối cho mình. |
Si Dieu avait voulu les guider jusqu’à l’enfant, ils auraient été conduits au lieu exact où était celui-ci sans avoir besoin de se rendre d’abord à Jérusalem et au palais d’Hérode. Giá như Đức Chúa Trời muốn hướng dẫn họ đến gặp con trẻ, hẳn Ngài đã mách cho họ biết địa điểm chính xác chứ không cần phải đi đến Giê-ru-sa-lem trước và vào cung điện Hê-rốt. |
Offusqués, des aristocrates protestants ont surgi dans un palais, à Prague, se sont saisis de trois fonctionnaires catholiques et les ont défenestrés. Điều này làm tầng lớp quý tộc Tin Lành bất bình, và họ xông vào một cung điện ở Prague, túm bắt ba quan chức Công Giáo, ném ra ngoài cửa sổ ở tầng trên. |
14 Hiram+, le roi de Tyr, envoya des messagers à David, ainsi que du bois de cèdre, des tailleurs de pierre* et des menuisiers pour lui construire un palais*+. 14 Vua Hi-ram+ của Ty-rơ sai sứ giả đến gặp Đa-vít, cũng gửi gỗ tuyết tùng, thợ đá* và thợ gỗ để xây cung điện cho Đa-vít. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới palais
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.