pamper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pamper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pamper trong Tiếng Anh.
Từ pamper trong Tiếng Anh có các nghĩa là nuông chiều, nuông, cưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pamper
nuông chiềuverb A loving parent does not pamper his child or overlook his faults. Cha mẹ yêu thương thì không nuông chiều hoặc lờ đi lỗi lầm của con cái. |
nuôngverb A loving parent does not pamper his child or overlook his faults. Cha mẹ yêu thương thì không nuông chiều hoặc lờ đi lỗi lầm của con cái. |
cưngverb |
Xem thêm ví dụ
Sexy woman like you deserves to be pampered. Phụ nữ quyến rũ như bà xứng đáng được chiều chuộng. |
Walker began his small screen career as a toddler, when he starred in a television commercial for Pampers. Walker bắt đầu sự nghiệp trên màn ảnh nhỏ của mình từ khi còn bé, khi anh đóng vai chính trong một đoạn phim quảng cáo của hãng Pampers. |
□ Instead of pampering ourselves, what do we need to do? □ Thay vì quá dễ dãi với chính mình, chúng ta cần phải làm gì? |
But some actors really need a lot of pampering and a lot of feedback, and if they don't get it, they get paranoid that they might not be doing a good job." Nhưng một số diễn viên thực sự cần nhiều sự dạy bảo và rất nhiều phản hồi, và nếu họ không hiểu, họ sẽ ngộ nhận rằng họ có thể đã không làm tốt công việc." |
Yeah, well, the Fishing Camp's for a certain kind of man - - pampered, hedonistic, self-centered. Phải... Trại Câu cá dành cho một loại đàn ông nhất định - được nuông chiều, thích hưởng thụ, tự tôn. |
Pamper yourself with the basics . Hãy tự chăm sóc mình từ những bước cơ bản . |
To be sure, Christians cannot spend excessive time pampering their cars the way some worldly people do. Chắc chắn tín đồ đấng Christ không thể mất quá nhiều thì giờ để nâng niu xe theo kiểu người thế gian. |
And once I've got them, the pampered little shits... Và một khi ta tóm được 2 tên nhóc ôn dịch ấy... |
This is a time of pampering for the incubating eggs. Đây là lúc chăm chút trứng trong lò ấp. |
Such parents do well to reflect on Proverbs 29:21, which says: “If one is pampering one’s servant [or offspring] from youth on, in his later life he will even become a thankless one.” Những bậc cha mẹ như thế nên suy ngẫm lời Châm-ngôn 29:21 (NTT): “Nếu cưng chiều kẻ nô lệ [hoặc con cái] ngay từ thuở nhỏ, cuối cùng nó sẽ trở nên bạc nghĩa”. |
Every poor Sooner bastard on the field is soiling'his Pampers tryin'to get to him. Mọi thằng khốn tội nghiệp trên sân xoắn đít dí theo cậu ấy. |
Interestingly, he chose a lowly, spiritually-minded couple who did not pamper Jesus but taught him God’s Word and the value of hard work and responsibility. Điều đáng chú ý là Ngài chọn một cặp vợ chồng khiêm nhường và kính sợ Ngài, không nuông chiều nhưng dạy dỗ Chúa Giê-su về Lời Đức Chúa Trời và về tính siêng năng cũng như tinh thần trách nhiệm. |
11 There is also the danger of pampering ourselves. 11 Ngoài ra, cũng có mối nguy hiểm là chúng ta trở nên quá dễ dãi với chính mình. |
Pampering ourselves might have what effect, but there is a need for us to do what? Nếu chúng ta tỏ ra quá dễ dãi với chính mình sẽ có ảnh hưởng gì, nhưng chúng ta cần phải làm gì? |
(Isaiah 26:5) She will no longer be considered “delicate and dainty,” like a pampered queen. (Ê-sai 26:5) Nó sẽ không còn được coi là “dịu-dàng yểu-điệu” như một nữ hoàng được chiều chuộng nữa. |
In those days, the Emperor's chief task was priestly (or godly), containing so many repetitive rituals that it was deemed that after a service of around ten years, the incumbent deserved pampered retirement as an honored former Emperor. Trong những ngày đó, nhiệm vụ chính của Thiên hoàng là linh mục (hay thần thánh), có chứa rất nhiều các nghi lễ lặp đi lặp lại vốn được coi là một dịch vụ mà sau khoảng mười năm, người thoái vị sẽ được tôn làm cựu Hoàng đế. |
“If a servant is pampered from his youth, he will become thankless later on.” —Proverbs 29:21. “Nuông chiều kẻ tôi tớ từ thuở nhỏ, về sau nó sẽ thành đứa vô ơn”.—Châm ngôn 29:21. |
A parent gets no thanks later for his permissiveness and spoiling: “If one is pampering one’s servant [or child] from youth on, in his later life he will even become a thankless one.” Bậc cha mẹ nhân nhượng hoặc quá nuông chìu con thì sẽ không được biết ơn về sau: “Người nào dung dưỡng kẻ tôi tớ (hay con) mình từ thuở nhỏ, Ngày sau sẽ thấy nó thành đứa vô ơn” (Châm-ngôn 29: 21, NW). |
“I just feel I need to get away and pamper myself at long last!” “Rốt cuộc là tôi cảm thấy chỉ muốn đi xa và nuông chiều mình !” |
You just don't know because you're this pampered little suburban chick. Bạn không biết bởi vì bạn chỉ là một cô bé nhà quê ôm vú mẹ. |
A loving parent does not pamper his child or overlook his faults. Cha mẹ yêu thương thì không nuông chiều hoặc lờ đi lỗi lầm của con cái. |
Almost all Japanese empresses and dozens of Emperors abdicated, and lived the rest of their lives in pampered retirement, wielding influence behind the scenes. Hầu như tất cả các hoàng hậu và hàng chục Thiên hoàng đều thoái vị và sống suốt quãng đời còn lại trong nhung lụa, gây ảnh hưởng đằng sau hậu trường. |
My sweet pampered favourite bride Ôi cô dâu đáng yêu! |
From aisle one next to the Pampers! Dãy hàng kế tã Pampers ấy. |
Consider this wise proverb from ancient times: “If one is pampering one’s servant from youth on, in his later life he will even become a thankless one.” Chúng ta hãy xem một câu châm ngôn có từ rất lâu rồi: “Nếu cưng chiều kẻ nô lệ ngay từ thuở nhỏ, cuối cùng nó sẽ trở nên bạc nghĩa” (Châm-ngôn 29:21, Nguyễn Thế Thuấn). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pamper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pamper
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.