pan trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pan trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pan trong Tiếng Ba Lan.

Từ pan trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đàn ông, ngài, bạn, Pan, bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pan

đàn ông

noun

Sir, żona tego pana prowadziła Jeep'a.
Thưa sếp, vợ của người đàn ông này lái chiếc Jeep.

ngài

noun

Myślisz, że się z tobą bawimy, panie ministrze?
Ngài có nghĩ là chúng ta đang chơi tròchơi không thưa ngài Bộtrưởng?

bạn

pronoun

Doliczę to panu do rachunku.
Tôi sẽ cho nó vào hóa đơn của bạn.

Pan

noun

Założę się, że rozwiązanie zagadki Pana, jest trochę bardziej złożone niż to.
Tôi cá rằng lời giải cho câu đố của Pan phức tạp hơn thế một chút.

bạn

pronoun

Doliczę to panu do rachunku.
Tôi sẽ cho nó vào hóa đơn của bạn.

Xem thêm ví dụ

Chce pan kawy?
Có muốn chút phê không?
Wczoraj, zdałam sobie sprawę, że obrałam niewłaściwy tok myślenia w przypadku sprawy pana żony.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
Tak, proszę pana.
Vâng thưa ngài.
Teraz ja jestem Panem!
Giờ đây ta là bá chủ.
Zabija pan psy?
Ông đi giết chó ak?
Tak pan opisał w dzienniku misję na Nibiru.
Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình.
Zeszłej zimy obiecał pan zjeść z nami obiad.
Lần trước, anh đã hứa đến nhà chúng tôi ăn cơm.
Kilka dni temu również do pana strzelałem.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
" Ha, ha, mój chłopcze, co pan na to? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
" Boże! " Powiedział Pan Bunting, wahając się pomiędzy dwoma straszne alternatywy.
" Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.
Czy podejrzewasz, Pan Bickersteth by cokolwiek podejrzewasz, Jeeves, czy zrobiłem go pięćset? " I nie ochotę, sir.
Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông.
Siła pojawia się dzięki zadość czyniącej ofierze Jezusa Chrystusa19. Uzdrowienie i wybaczenie pojawia się dzięki łasce Boga20. Mądrość i cierpliwość pojawiają się, gdy pokładamy ufność co do czasu Pana.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Widziałem, że jest pan z Dallas.
Được thôi, tôi thấy anh đến từ Dallas.
Niech pan spojrzy w dół, na podnóże zamku.
Hãy nhìn xuống dưới kia, dưới chân lâu đài.
Czy pana zdaniem ewolucja jest tylko teorią, czy można ją uznać za fakt?
Ông/Bà tin sự tiến hóa là giả thuyết, hay nghĩ rằng đó là sự thật nay đã được chứng minh?
–Co pan, do cholery, robi temu dzieciakowi?
Ông làm trò gì với đứa bé vậy hả?”
Wybaczcie, panowie.
Xin lỗi các quý ông
Istoty, o których pan opowiadał.
Những sinh vật anh đã từng kể.
Da pan Barry'emu lek, po którym będzie biegł szybciej?
Ông muốn Barry uống thuốc để chạy nhanh hơn?
Jako sędzia przed Panem udzieli on rady, a może nawet zastosuje dyscyplinę kościelną, która powiedzie do uzdrowienia.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Snow ma rację, panie.
Snow nói không sai, chúa công.
Pentagon dba o to, bym wiedziała więcej od pana.
Ngũ giác Đài bảo đảm việc tôi biết nhiều hơn anh.
Rzekł mu Filip: Panie, pokaż nam Ojca, a wystarczy nam.
“Phi Líp thưa rằng: Lạy Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi, thì đủ rồi.
Chętnie zapłacimy daninę, panie.
Chúng thần sẵn lòng cống nạp, thưa Khả Hãn.
" Tak ", powiedział pan Marvel.
" Vâng, " ông Marvel.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pan trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.