pani trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pani trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pani trong Tiếng Ba Lan.
Từ pani trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cô, bà, bạn, bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pani
côabbreviation Pierwszy raz spotkałeś, panią Taylor po próbie samobójczej. Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát? |
bàabbreviation Gdzie Pani widziała tę kobietę? Anh trông thấy người đàn bà đó ở đâu? |
bạnpronoun Nie robię zwykle takich rzeczy, ale mój chłopak jest pani wielkim fanem. Tôi không muốn làm phiền nhưng bạn trai tôi rất hâm mộ cô. |
bạnpronoun Panie i panowie z prasy, dziękuję za waszą cierpliwość. Chúng tôi rất cảm ơn giới báo chí, Cảm ơn sự kiên nhẫn chờ đợi của các bạn. |
Xem thêm ví dụ
Tak, proszę pani. Vâng thưa cô. |
To reszta pani przychówku, jak mniemam? Liệu tôi có thể nói chuyện với con gái của ông? |
Witam Panią. Chào cô. |
Nie, doktor i pani Cullen wyciągają ich na pieszą wycieczkę i obozowanie. Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác. |
Mam pani numer. Tôi có số của cô... |
Oświadczam, że od tej chwili jest pani 46-tym prezydentem tego kraju. Tôi chính thức công nhận bà là tổng thống thứ 46 của quốc gia này. |
Snow ma rację, panie. Snow nói không sai, chúa công. |
Rzekł mu Filip: Panie, pokaż nam Ojca, a wystarczy nam. “Phi Líp thưa rằng: Lạy Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi, thì đủ rồi. |
Chętnie zapłacimy daninę, panie. Chúng thần sẵn lòng cống nạp, thưa Khả Hãn. |
Na przykład w języku miskito nie ma formalnych zwrotów typu „pan” czy „pani”. Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”. |
Pierwszy raz spotkałeś, panią Taylor po próbie samobójczej. Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát? |
Baronowo, wysłali mnie, bym spytał, czy możemy panią zaprosić na drinka. Nữ Nam tước, tôi đại diện tới mời bà uống với chúng tôi một ly. |
Tak, proszę pani. Vâng, thưa cô. |
Nie możliwe, Mój Panie, skrupulatnie wykonałem twe rozkazy. Ko, thưa Chúa Tể, tôi đã làm chính xác như lệnh ngài. |
Nie ma pani do niej specjalnych uprawnień. Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được. |
Dzień dobry, pani D. Derek jest w domu? Chào cô D. Derek có nhà không? |
Panie i panowie, przedstawiam wam Lancelota, piątego syna lorda Eldreda z Północnej Umbrii. Thưa quý ông quý bà, tôi xin giới thiệu Lancelot, đứa con thứ năm của chúa tể Eldred xứ Northumbira. |
Dziękuję pani. Cám ơn anh. |
Jezus powiedział tam: „Nie każdy, kto do mnie mówi: ‚Panie, Panie’, wejdzie do królestwa niebios, lecz tylko ten, kto wykonuje wolę mego Ojca, który jest w niebiosach. Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
Panie i panowie, mówi wasz kapitan. Thưa quý vị, cơ trưởng mới của các vị đang nói đây. |
Wiedziała pani, że tu będzie. Cô biết thằng bé sẽ ở đây. |
Proszę pani, proszę nie odkładać...! Xin cô hãy bình tĩnh. |
Dobrze się pani czuje? Cô không sao chứ? |
Panie i panowie, dziś egzo komunikacji drzwi. Okay, thưa quí vị, buổi tập hôm nay sẽ luyện tập kỹ năng liên lạc. |
Mówiła pani, że Tom Robinson stał za panią w pokoju, gdy się pani odwróciła? Cô nói Tom Robinson ở sau lưng cô trong khi cô quay lại, đúng vậy không?” |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pani trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.