papaya trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papaya trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papaya trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ papaya trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đu đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papaya

đu đủ

noun

Debería comer un mango o una papaya mañana para el desayuno?
Mai cháu nên ăn sáng với xoài hay đu đủ ạ?

Xem thêm ví dụ

¿Has vivido siempre en Nueva York y nunca has ido a Gray's Papaya?
Thật không thể tin là anh đã sống ở New York từ bé mà lại chưa bao giờ đến Grays Papaya.
Al trabajo pionero de Dennis se le atribuyó el reconocimiento de salvar la industria de la papaya.
Thí nghiệm tiên phong của Dennis đã giải cứu ngành công nghiệp đu đủ.
Extracto de papaya.
Papaya extract.
¡ Vaya, pero si es Papayas!
À, cô nàng bán đu đủ đây rồi!
Si alguno de Uds. viene a mi casa, estaría encantado de compartir estos plátanos y papayas con Uds.
Nếu bạn tới chỗ tôi, tôi sẽ rất sẵn lòng mời bạn những quả chuối, quả đu đủ này.
Esta papaya fue infectada con el virus de la mancha anular de la papaya.
Quả đu đủ này bị nhiễm bệnh đốm vòng.
¡ Hurra por la chica de las papayas!
Hoan hô cô nàng bán đu đủ!
En 1950, este virus casi erradicó la producción entera de papaya de la isla de Oahu en Hawái.
Vào những năm 1950, loại virus này gần như đã xóa sổ toàn bộ sản lượng đu đủ trên đảo Oahu ở Hawaii.
Está bien, Papayas.
Được rồi, Đu Đủ.
Una vez terminado el proyecto, habrá unos 400.000 árboles nuevos en proceso de crecimiento en Haití, entre ellos: limoneros, naranjos, cocoteros, papayos y robles.
Khi dự án hoàn thành, có khoảng 400.000 cây mới sẽ mọc lên ở Haiti, gồm có cây chanh, cam, dừa, đu đủ, và gỗ sồi.
3 Ensalada de papaya con especias.
3 Gỏi đu đủ cay
“Pero cuando ya estábamos cansados de comer siempre lo mismo —confiesa Jassa—, las personas que estudiaban la Biblia con nosotros comenzaron a regalarnos mangos, plátanos, papayas y, por supuesto, ¡bolsas llenas de limones!”
Chị Jassa nói: ‘Khi chúng tôi nghĩ mình không thể chịu nổi việc ăn uống như vậy nữa, thì những học viên Kinh Thánh bắt đầu cho xoài, chuối, đu đủ và tất nhiên nhiều trái chanh!’.
Debería comer un mango o una papaya mañana para el desayuno?
Mai cháu nên ăn sáng với xoài hay đu đủ ạ?
Mucha gente pensó que la papaya hawaiana estaba condenada, pero luego un hawaiano local, un patólogo de plantas llamado Dennis Gonsalves, decidió intentar luchar contra esta enfermedad usando ingeniería genética.
Nhiều người nghĩ rằng đu đủ Hawaii đã bị diệt vong, nhưng sau đó, một người dân địa phương ở Hawaii, một nhà nghiên cứu bệnh học thực vật tên là Dennis Gonsalves, quyết định cố gắng chống lại loại bệnh này sử dụng công nghệ gen.
La papaya convencional en la parte externa está severamente infectada con el virus.
Giống đu đủ thường ở xung quanh thì bị nhiễm virus nặng nề.
Pero descubrimos que si plantamos plataneros y árboles de papaya alrededor de estos tanques sépticos, crecen muy bien porque absorben todos los nutrientes y dan plátanos muy sabrosos y papayas.
Nhưng chúng tôi phát hiện ra nếu bạn trồng cây chuối, cây đu đủ ở xung quanh những cái hố này, thì chúng sẽ rất phát triển vì chúng hấp thụ tất cả chất dinh dưỡng và bạn sẽ có những quả chuối, quả đu đủ ngon lành.
Otros platos deliciosos son la ensalada de papaya con especias, los fideos de celofán con pollo o pato asado, cerdo desmenuzado o pescado marinado.
Những món khác không kém phần hấp dẫn là gỏi đu đủ cay, miến xào với gà nướng, vịt nướng, thịt heo thái nhỏ hoặc cá tẩm gia vị.
Primero, miren la papaya.
Đầu tiên, hãy nhìn vào quả đu đủ sau.
Tomó un segmento del ADN viral y lo insertó en el genoma de la papaya.
Ông lấy một đoạn ADN ở virus và cấy nó vào bộ gen đu đủ.
Papaya fermentada?
Đu đủ lên men?
Para sobrevivir, molíamos papaya verde y la mezclábamos con un poco de harina de mandioca.
Để sống còn, chúng tôi xay đu đủ non và trộn với một ít bột khoai mì.
La mayoría de las casas están hechas de materiales locales, y la mayoría de los hogares dependen del pescado, el coco y la fruta (especialmente el plátano y la papaya) como base de su dieta, aunque el arroz, el azúcar y el tabaco importados también se consideran productos de primera necesidad.
Hầu hết các ngôi nhà được làm từ vật liệu địa phương, và hầu hết nền kinh tế dựa vào cá, dừa và hoa quả (đặc biệt là chuối và đu đủ) như trụ cột của chế độ ăn uống của họ, mặc dù nhập khẩu gạo, đường và thuốc lá cũng được coi là nhu cầu cần thiết.
Oh, odio la papaya.
mình ghét đu đủ.
Ugh, papaya por favor.
bán cháu quả đu đủ.
Pero ahora, miren esta papaya.
Nhưng bây giờ, hãy nhìn quả đu đủ này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papaya trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.