papuga trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papuga trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papuga trong Tiếng Ba Lan.

Từ papuga trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là vẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papuga

vẹt

noun

Wyglądają podobnie, ale papuga karolińska to gatunek wymarły.
Chúng trông khá giống nhau nhưng vẹt đuôi dài Carolina đã tuyệt chủng rồi.

Xem thêm ví dụ

I papugę.
con két nữa.
Widzieliśmy stadko papug o zielonym i niebieskim upierzeniu mieniącym się w słońcu.
Ở đó chúng tôi thấy một bầy vẹt với những bộ lông đủ sắc xanh lục và xanh dương óng ánh trong nắng.
Słychać warkot silnika oraz wrzeszczące przeraźliwie papugi, niezadowolone z naszej obecności.
Một đám vẹt kêu lên ầm ĩ như để phản đối sự hiện diện của chúng tôi.
Będę papugą, jak mi się nie uda.
Tôi sẽ trở thành vẹt nếu không qua được.
Papuga to ptak.
Vẹt là chim mà.
— Przyjacielu Conseil — odparł poważnie Ned. — Dla tych, którzy nie mają nic innego do jedzenia, papuga jest bażantem
-Anh bạn Công-xây ơi, -Nét nghiêm trang trả lời, -một khi không có gì chén thì vẹt cũng có giá trị như gà lôi.
14 Przepiękne papugi
14 Vẹt đuôi dài đẹp tuyệt vời
To nie była papuga.
Ko phải là vẹt.
Może pan powąchać naszą papugę.
Chú có thể ngửi con vẹt của bọn cháu.
Jeżeli nawdychał się zmywacza do paznokci albo ciągnął za skrzydło papugę, ten sposób będzie szybszy.
Nếu cậu ta có sơn móng tay hoặc nghịch cánh con vẹt của cậu ta cách này sẽ nhanh hơn.
Wyglądają podobnie, ale papuga karolińska to gatunek wymarły.
Chúng trông khá giống nhau nhưng vẹt đuôi dài Carolina đã tuyệt chủng rồi.
Szczątki znalezione na Mauritiusie zostały opisane po raz pierwszy w 1973 roku jako należące do relatywnie mniejszych papug maurytyńskich z rodziny Lophopsittacus.
Xương bán hóa thạch của loài vẹt xám Mascarene được tìm thấy ở Mauritius lần đầu tiên được mô tả vào năm 1973 là thuộc về một họ hàng nhỏ hơn của loài vẹt mỏ rộng trong chi Lophopsittacus.
Wolisz być z człowiekiem, niż wśród papug.
Vậy là anh thích ở với con người hơn ở với đồng loại của mình sao?
Przestań cytować pismo i rób co mówię, stara skrzecząca papugo.
Đừng có phun kinh sách ra nữa và hãy làm theo lời tôi.
Przyczyna i dokładny moment wymarcia papugi maskareńskiej są niejasne.
Ngày và nguyên nhân tuyệt chủng đối với loài vẹt Mascarene là không rõ ràng.
Te papugi gadają o wszystkim:
Họ nói về mọi thứ:
Potrafiła tylko jak papuga przekręcić skrót w języku, którego nie rozumiała.
Tất cả những gì cô ấy có thể làm là nhại lại một từ viết tắt rời rạc trong một ngôn ngữ mà cô thậm chí còn không hiểu.
Kiedy papuga podrośnie, zostaje sprzedana.
Khi lớn lên, con chim được đem ra ngoài bán.
Zobaczyli oni ary — papugi o charakterystycznych długich ogonach — zamieszkujące tropikalne regiony obu wspomnianych Ameryk.
Họ thấy những đàn vẹt đuôi dài ở các vùng nhiệt đới châu Mỹ.
Heinrich Moritz Gaede, niemiecki naturalista, odnotował, że do 1836 liczebność populacji tych papug znacząco spadła.
Heinrich Moritz Gaede, một nhà tự nhiên học người Đức đã công bố các tài liệu cho thấy, đến năm 1836, quần thể loài này đã suy giảm rõ nét.
Pani papuga jest wyjątkowa.
Cô có biết Macaw của cô là một con chim rất đặc biệt không?
Jest to jedyny pozostały rdzenny gatunek papugi na Portoryko, uznawany za krytycznie zagrożony od 1994.
Chúng là loài vẹt bản địa duy nhất còn lại tại Puerto Rico và đã được liệt kê như là loài cực kỳ nguy cấp bởi Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế kể từ năm 1994.
Jesteś papugą!
Cậu phải can đảm lên anh bạn.
Po raz pierwszy papugi te wspomniano w 1674, a żywe okazy dostarczono później do Europy i trzymano w niewoli.
Loài vẹt này lần đầu tiên được đề cập vào năm 1674, và các mẫu vật sống sau đó được đưa đến châu Âu, nơi chúng sống trong điều kiện nuôi nhốt.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papuga trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.