par trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ par trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ par trong Tiếng Anh.
Từ par trong Tiếng Anh có các nghĩa là mức trung bình, paragraph, bình thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ par
mức trung bìnhverb |
paragraphverb |
bình thườngadjective Par for the course. Cũng bình thường thôi. |
Xem thêm ví dụ
The New Brunswick dollar was replaced by the Canadian dollar at par when New Brunswick entered the Canadian Confederation. Đô la New Brunswick đã được thay thế bằng đồng đô la Canada tại cùng mệnh giá khi New Brunswick gia nhập Liên bang Canada. |
At John 8:32, the freedom Jesus had in mind was freedom from (Roman rule; superstition; sin and death). [w97 2/1 p. 5 par. Nơi Giăng 8:32, sự tự do mà Chúa Giê-su nghĩ đến là sự tự do thoát khỏi (ách cai trị của La Mã; dị đoan; tội lỗi và sự chết). [w 1/2/97 trg 5 đ. |
4: Rendering the Marriage Due (fy pp. 156-8 pars. Số 4: Chiều nhau trong bổn phận vợ chồng (fy trg 156-158 đ. |
These design considerations will affect how even a scratch golfer would play the hole, irrespective of total distance from tee to green, and must be included in a determination of par. Những yếu tố về mặt thiết kế này sẽ ảnh hưởng tới cách một tay golf thi đấu, bất kể khoảng cách từ tee tới green là ít hay nhiều, và do đó cũng cần được tính để đặt par cho hố. |
To some, this may seem to be on a par with a tale about French King Louis IX. Đối với một số người, xem chừng điều này có thể tương đương với câu chuyện thần thoại về vị vua Pháp là Louis IX. |
The diversity of microbial life in the air is “on par with the diversity of microbes in the soil,” says Scientific American magazine.9 Tạp chí Scientific American cho biết sự đa dạng của vi trùng trong không khí “ngang với sự đa dạng của vi trùng trong đất”9. |
Initially, the Slovak koruna was at par with the Bohemian and Moravian koruna, with 10 korunas = 1 Reichsmark. Ban đầu, các Koruna Slovak là ngang bằng với Koruna Bohemian và Moravian, với 10 Korunas = 1 Reichsmark. |
Their sacrificial spirit is on a par with any other religious group; as regards the ministry they top all others. Tinh thần hy sinh của họ ngang hàng với bất cứ nhóm tôn giáo nào khác; nói về công việc rao giảng thì họ trổi hơn mọi nhóm khác. |
He currently plays for Pars Jonoubi in Persian Gulf Pro League. Hiện tại anh thi đấu cho Pars Jonoubi ở Persian Gulf Pro League. |
Perfumes or perfumed oils were a valued commodity on a par with silver and gold. Dầu thơm đã là món hàng rất quý, có giá trị ngang với bạc và vàng. |
Vietnam - Guide Michelin, 2010 Page 232 "Nommé gouverneur du district par l'administration coloniale en 1940, Deo Van Long devint de fait le suzerain non seulement des Thaïs blancs de Muong Te et de Phong To, mais aussi des Thaïs noirs de Son La. Do người con trai của Đèo Văn Long đã chết trong chiến tranh, tước hiệu lãnh đạo khu tự trị Thái cũ được chuyển giao cho con gái của ông là Đèo Nàng Tỏi. ^ Vietnam - Guide Michelin, 2010 Page 232 "Nommé gouverneur du district par l'administration coloniale en 1940, Deo Van Long devint de fait le suzerain non seulement des Thaïs blancs de Muong Te et de Phong To, mais aussi des Thaïs noirs de Son La. |
Joel 2:31, which tells of the sun turning into darkness, parallels Matthew 24:29, 30, where ........ describes his coming as the Son of man with ......... [si p. 147 par. Việc kính trọng chồng sâu xa không có nghĩa là người vợ không thể _________________________ , đặc biệt nếu có chuyện gì làm nàng lo âu. [kl trg 144 đ. |
He was fifty- one, and it seemed as if he might go to par. Ông là 51, và nó dường như như ông có thể đi ngang. |
The way we act begins with how we think. [fy p. 148 par. Cách chúng ta hành động bắt đầu với cách mình suy nghĩ. [fy trg 148 đ. |
By drawing on the accounts about Balaam and Korah as recorded in the book of Numbers, Jude warned Christians to be on guard against the pitfalls of ........ and ......... [si p. 35 par. Trong đa số các bài giảng, sự mạch lạc đòi hỏi phải có một ........ nối liền điểm này với điểm kia. [ht trg 53 đ. |
That's par for the course around here. Ở quanh đây thì chuyện đó thường thôi. |
While Kengo's graphics are sub-par for PlayStation 2, Kengo possesses some unique gameplay features. Trong khi đồ họa của Kengo chỉ đạt tầm trung trên PlayStation 2, thì trái lại lối chơi của nó lại có một số tính năng độc đáo. |
[Weekly Bible reading; see w95 7/15 p. 5 par. [Đọc Kinh Thánh hàng tuần; xem w 15/7/95 trg 5 đ. |
(Luke 3:13; 19:8) As a result, tax collectors were put on a par with sinners and, says The Jewish Encyclopedia, were “ineligible to serve as judge or even as a witness.” —Matthew 9:10, 11. Hậu quả là những người thu thuế bị xem không khác gì những kẻ có tội, và theo The Jewish Encyclopedia, họ “không đủ tư cách để làm quan án hay thậm chí làm nhân chứng”.—Ma-thi-ơ 9:10, 11. |
To meet the need for missionaries, (the Theocratic Ministry; the Kingdom Ministry; Gilead) School was established in (1939; 1943; 1946). [jv p. 458 par. Các thánh được nhắc đến nơi Ma-thi-ơ 27: 52 là (những người được sống lại tạm thời trong xác thịt; những xác chết bị động đất làm văng ra khỏi mồ mả; những người đi lên trời trước Chúa Giê-su). |
This par value system - also known as the Bretton Woods system - prevailed until 1971 , when the US government suspended the convertibility of the dollar ( and dollar reserves held by other governments ) into gold . Chế độ giá trị danh nghĩa này - còn được gọi là quy chế Bretton Woods - chiếm ưu thế cho đến năm 1971 , khi chính phủ Hoa Kỳ đình chỉ khả năng chuyển đổi đồng đô la ( và dự trữ đô la được các chính phủ khác nắm giữ ) sang vàng . |
In 2006, Dupuis launched a second series of one-off volumes by various authors, under the name Une aventure de Spirou et Fantasio par... Có lẽ Dupuis có được ý nghĩ này vào năm 2006 khi họ phát hành loạt truyện ăn theo thứ hai của các tác giả khác nhau, dưới tên Une aventure de Spirou et Fantasio par... |
The Bible that resulted from the translation of the Hebrew Bible into common Greek, completed about 150 B.C.E., came to be known as the ........ ; Jerome’s translation of the Bible into Latin came to be known as the ........, ........, being completed about 400 C.E. [w97 8/15 p. 9 par. 1; p. 10 par. Bản ........ là bản dịch Kinh Thánh được dịch từ Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ sang tiếng Hy Lạp phổ thông, hoàn tất vào năm 150 TCN; bản dịch Kinh Thánh của ông Jerome sang tiếng La-tinh được gọi là bản ........ , hoàn tất vào khoảng năm 400 CN. [w 15/8/97 trg 9 đ. 1; trg 10 đ. |
One should serve God with no thought of a reward in view. [w99 4/15 p. 16 par. Chúng ta không nên nghĩ đến phần thưởng khi phụng sự Đức Chúa Trời. [w 15/4/99 trg 16 đ. |
14 Thursday Passover celebration; Jesus washes 113, par. 2 to Tối Thứ Năm, Cử hành Lễ Vượt Qua; Chúa Giê-su rửa 113, đoạn 2 |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ par trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới par
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.