parrainage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parrainage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parrainage trong Tiếng pháp.

Từ parrainage trong Tiếng pháp có các nghĩa là bảo trợ, sự đỡ đầu, tư cách đỡ đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parrainage

bảo trợ

verb

sự đỡ đầu

noun

tư cách đỡ đầu

noun

Xem thêm ví dụ

C'est ce nouveau genre d'opérations à l'information parrainée par un État peuvent être bien plus fructueuses, bien plus insidieuses et plus difficile à décrypter et caractériser pour le public cible -- y compris les médias.
Đó có phải là nhánh mới của việc hoạt động đầu tư vào thông tin nó có thể thành công hơn, quỷ quyệt hơn, và hà khắc hơn đối với mục tiêu khán giả-- bao gồm truyền thông-- để giải mã và mô tả.
En République Dominicaine et au Canada, les saintes des derniers jours se sont jointes aux célébrations de la journée internationale de la femme, un événement parrainé par les Nations Unies.
Tại nước Cộng Hòa Dominic và Canada, các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau tham dự lễ kỷ niệm Ngày Quốc Tế Phụ Nữ, là một buổi lễ do Liên Hiệp Quốc bảo trợ.
Dans Le Parrain.
Đó là từ The Godfather.
C'est son parrain.
Đây là bố nuôi của Megan.
En 1994, l'UNESCO a parrainé des fouilles archéologiques dans la région.
Năm 1994, UNESCO tài trợ cho quá trình khai quật khảo cổ tại đây.
Elle est parrainée par Emirates, et est connue sous le nom de Emirates FA Cup.
Được tài trợ bởi Emirates nên được mang tên chính thức Emirates FA Cup.
La chose la plus importante pour un parrain, m'a-t-on dit, ne jamais amener un cadeau plus petit que le bébé.
Và một chuyện qua trọng mà cháu nghe từ cha xứ không bao giờ tặng món quà nhỏ hơn trẻ.
» Souvent, il faut faire des plans et des efforts pour décrocher chaque brevet en avançant dans le programme scout, qui, en Afrique du Sud, n’est pas parrainé par l’Église.
Rất nhiều thời giờ, sự hoạch định và nỗ lực đặt vào mỗi phần thưởng khi ta thăng tiến trong chương trình Hướng Đạo, mà chương trình này ở Nam Phi không được Giáo Hội bảo trợ.
Je vais être le parrain du fils de Connie.
Tôi đã quyết định làm cha đỡ đầu cho con của Connie.
Avant l’adoubement, vers l’âge de sept ans, il est placé chez un seigneur qui sera son parrain.
Quá trình bắt đầu vào năm một cậu bé 7 tuổi, cậu bé sẽ được gửi đến nhà một lãnh chúa như một người hầu.
Elle est présidente d'honneur du Mouvement international de la réconciliation (MIR) et membre du comité de parrainage de la Coordination française pour la Décennie et de celui de la Coordination internationale pour la décennie de la culture de paix et de non-violence.
Bà là chủ tịch danh dự của "Phong trào Hòa giải Quốc tế " và thành viên của Ủy ban đỡ đầu tổ chức Coordination française pour la Décennie cùng tổ chức Coordination internationale pour la Décennie.
On a créé des organismes chargés d’encourager le public à donner régulièrement de l’argent pour “ parrainer ” individuellement un enfant d’un pays moins aisé.
Nhiều tổ chức đã được thành lập khuyến khích người ta đóng góp tiền bạc một cách đều đặn và như thế “nhận nuôi” một đứa trẻ sống ở một nước nghèo hơn.
Mais vous étiez le parrain et le gérant de cette loi.
Nhưng anh là người bảo trợ chính và là người quản lý dự luật.
Ce parrainage ne se limite pas à la carrière des artistes, mais s'étend à des spécialistes d'autres domaines comme les historiens avec Francisco Adolfo de Varnhagen et les musiciens avec le compositeur d'opéra Antônio Carlos Gomes.
Sự bảo trợ này mở đường không chỉ cho sự nghiệp của các nghệ sĩ, mà còn cho những người tham gia các lĩnh vực khác, bao gồm các sử gia như Francisco Adolfo de Varnhagen và các nhạc sĩ như nhà soạn nhạc kịch Antônio Carlos Gomes.
Selon l'ancien parrain de la famille Lucchese, Anthony Casso dit Gaspipe « Ce que John Gotti a fait, c'est le début de la fin de Cosa Nostra ».
Theo cựu chúa trùm gia đình tội phạm Lucchese, Anthony "Gaspipe" Casso, "John Gotti là sự khởi đầu cho sự kết thúc của "Cosa Nostra Hoa Kỳ".
Elle fut baptisée Alexandrina d'après l'un de ses parrains, l'empereur Alexandre Ier de Russie et Victoria d'après sa mère.
Công chúa được đặt tên là Alexandrina, theo tên của cha đỡ đầu, Hoàng đế Aleksandr I của Nga, và theo tên Victoria của mẹ.
Pour les effets spéciaux, Cameron souhaitait Dick Smith, qui avait déjà travaillé pour Le Parrain et Taxi Driver.
Đối với các hiệu ứng đặc biệt trong bộ phim, Cameron muốn Dick Smith người đã từng làm việc cho The Godfather và Taxi Driver.
La plupart des samouraï fréquentent des écoles parrainées par leur han (domaine) et à l'époque de la restauration de Meiji de 1868, plus de 200 des 276 han ont établi des écoles, appelées écoles han.
Hầu hết Samurai tham gia vào các lớp học dưới sự bảo hộ quyền lực bởi các Han của họ, và khi bước sang công cuộc Minh Trị Duy Tân vào năm 1868, có hơn 200 của 276 lãnh địa đã thành lập trường học.
Parrain président Lee
Chủ tịch Lý, cha xứ
Armand avait raison – ma voix ressemblait à celle d’Al Pacino dans Le Parrain.
Armand nói đúng, tôi nói giống như Al Pacino trong phim Bố già.
En 1978, lors d’une conférence qu’elle a parrainée, les délégués de 134 pays ainsi que 67 organismes ont convenu que la santé ne consiste pas seulement en l’absence de maladie ou d’infirmité.
Tại một hội nghị do WHO bảo trợ vào năm 1978, đại biểu của 134 xứ và 67 tổ chức của Liên Hiệp Quốc đều đồng ý là sức khỏe không đơn giản là không bị bệnh.
Plus d’un million de personnes ont bénéficié de projets d’alimentation en eau potable parrainés par l’Église dans vingt-cinq pays.
Hơn 1 triệu người đã được lợi ích qua các dự án nước sạch được Giáo Hội bảo trợ trong 25 quốc gia.
Le film, dont les actions se déroulent dans les années 1920 à Vienne, raconte l'histoire d'une petite fille qui, une veille de Noël, reçoit de son parrain le don d'une poupée spéciale.
Phim xoay quanh Viên của những năm 1920, kể về một cô bé được cha đỡ đầu tặng một con búp bê trong đêm Giáng Sinh.
Il est important toutefois que ce parrainage n'influence pas les contributions sur Google Maps.
Tuy nhiên, điều quan trọng là tài trợ không được ảnh hưởng đến đóng góp trên Google Maps.
En ma qualité de parrain, j'ai suivi votre carrière avec satisfaction.
người bảo trợ cho cô tại Học viện, tôi rất hài lòng khi thấy cô trưởng thành.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parrainage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.