pasquale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pasquale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasquale trong Tiếng Ý.
Từ pasquale trong Tiếng Ý có các nghĩa là pascal, lễ Phục sinh, paxcan, Pascal, Phục Sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pasquale
pascal(pascal) |
lễ Phục sinh(paschal) |
paxcan(pascal) |
Pascal(pascal) |
Phục Sinh(Easter) |
Xem thêm ví dụ
Ora, a quanto pare dopo la cena pasquale, cita una profezia di Davide: “L’uomo con cui ero in pace, di cui mi fidavo e che mangiava il mio pane, ha alzato il calcagno contro di me”. Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
Perché il trattamento riservato alla vittima pasquale rafforza la nostra fiducia nelle profezie? Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh? |
Gesù potrebbe anche aver pensato al fatto che proprio a Gerusalemme si offrivano regolarmente sacrifici a Dio e si scannava l’agnello pasquale. Ngoài ra, có lẽ Chúa Giê-su đang nghĩ đến việc Giê-ru-sa-lem là nơi dâng vật tế lễ cho Đức Chúa Trời và nơi chiên con của Lễ Vượt Qua bị giết. |
Ho sentito il bisogno di prendermi del tempo per meditare sul significato profetico della cena pasquale”. Tôi đã phải dừng lại và suy ngẫm về sự kỳ diệu của bữa ăn mang tính cách tiên tri ấy, tức Lễ Vượt Qua!”. |
Il professor Klawans ha anche scritto: “La letteratura rabbinica [...] non affronta affatto l’argomento del modo in cui si teneva il Seder [la cena pasquale] prima della distruzione del Tempio” nel 70. (I corsivi sono nostri.) Ông cũng nói: “Tài liệu của giới ráp-bi... không có ý cho biết tiệc Seder [Lễ Vượt Qua] được cử hành thế nào trước khi Đền Thờ bị hủy diệt” vào năm 70 CN.—Chúng tôi in nghiêng. |
Il giorno prima di morire, Gesù incaricò Pietro e Giovanni di fare i preparativi necessari per il suo ultimo pasto pasquale. Vào hôm trước ngày Giê-su chết, ngài giao cho Phi-e-rơ và Giăng chuẩn bị những điều cần thiết cho ngài dự bữa lễ Vượt qua cuối cùng (Lu-ca 22:7-13). |
Durante la cena pasquale non potevano mancare: (1) l’agnello arrostito (all’animale non si doveva rompere nessun osso), (2) pane senza lievito e (3) erbe amare (Eso 12:5, 8; Nu 9:11). Những thứ thiết yếu trong Lễ Vượt Qua gồm: con cừu quay (không có xương nào bị gãy) (1); bánh không men (2); và rau đắng (3) (Xu 12:5, 8; Dân 9:11). |
6. (a) Dopo la cena pasquale, cosa disse Gesù in relazione al pane? 6. (a) Sau khi ăn Lễ Vượt Qua, Chúa Giê-su nói gì về bánh? |
Quando la Pasqua fu istituita, dell’agnello arrostito si mangiò la carne, ma non si prese nemmeno una goccia del sangue dell’agnello pasquale. Khi lễ Vượt-qua được lập ra ở xứ Ê-díp-tô, thịt chiên đã nướng ăn được, song huyết chiên con của lễ Vượt-qua phải đổ đi. |
A che ora doveva essere scannato l’agnello pasquale il 14 nisan? Trong ngày 14 Ni-san, chiên con dùng cho Lễ Vượt Qua bị giết vào khoảng thời gian nào? |
15 Poi scannarono il sacrificio pasquale il 14o giorno del 2o mese. 15 Sau đó, họ giết con sinh tế của Lễ Vượt Qua vào ngày thứ mười bốn của tháng thứ hai. |
Ma la Bibbia non parla di conigli e uova pasquali. Nhưng Kinh Thánh không hề nói bất cứ điều gì về thỏ hay trứng Phục Sinh. |
9 Conanìa e i suoi fratelli Semaìa e Netanèl, insieme ad Asabìa, Ieièl e Iozabàd, capi dei leviti, diedero come contribuzione ai leviti 5.000 sacrifici pasquali e 500 bovini. 9 Cô-na-nia và anh em ông là Sê-ma-gia và Nê-tha-nê-ên, cùng với Ha-sa-bia, Giê-i-ên và Giô-xa-bát, tất cả đều là thủ lĩnh của người Lê-vi, đã đóng góp cho người Lê-vi 5.000 con sinh tế của Lễ Vượt Qua và 500 con bò. |
Questo agnello pasquale doveva essere ucciso senza rompergli le ossa, il suo sangue doveva essere usato per segnare l’uscio di casa. Con chiên này bị giết chết mà không bị gãy xương, máu của nó được dùng đánh dấu trên cửa nhà. |
Il 27 marzo 1910, diverse storie che in seguito divennero parte del libro Betrachtung vennero pubblicate nell'edizione pasquale di Boemia. Ngày 27 tháng 3 năm 1910, một số truyện về sau trở thành một phần của cuốn "Trầm tư" (Betrachtung) được đăng trong ấn phẩm nhân dịp Phục sinh của tờ Bohemia. |
13 Cucinarono* il sacrificio pasquale sul fuoco secondo la consuetudine,+ e cucinarono le offerte sante in pentole, calderoni e padelle, dopodiché portarono velocemente il tutto al resto del popolo. 13 Họ nấu* lễ vật của Lễ Vượt Qua trên lửa theo phong tục+ và nấu những lễ vật thánh trong nồi, vạc và chảo, rồi nhanh chóng mang đến cho hết thảy dân chúng. |
(Esodo 23:18; 34:25) Alcuni studiosi hanno detto che “il sacrificio pasquale era il sacrificio di Geova per eccellenza”. Nhiều học giả đã nói rằng “của-lễ Vượt qua là của-lễ tột bực (par excellence) của Đức Giê-hô-va”. |
Durante la cena pasquale, con quali parole Gesù indica che la sua morte è vicina? Trong bữa ăn Lễ Vượt Qua, Chúa Giê-su nói điều gì cho thấy cái chết của ngài đã gần kề? |
Ogni anno interrompeva il suo lavoro e faceva un viaggio di tre giorni per portare la famiglia da Nazaret a Gerusalemme ad assistere alla festa pasquale. Mỗi năm ông đều nghỉ công việc để dẫn gia đình tham gia chuyến đi ba ngày từ Na-xa-rét đến Giê-ru-sa-lem để tham dự lễ hội Vượt Qua hàng năm. |
In particolare, l’agnello pasquale aveva un significato che andava al di là della cerimonia fatta per ricordare come Dio aveva salvato i primogeniti e in seguito tutti gli ebrei facendoli uscire dall’Egitto. Đặc biệt là về con chiên của lễ Vượt qua, mang ý nghĩa sâu xa hơn là chỉ lễ Kỷ niệm cách thức Đức Chúa Trời đã cứu các con đầu lòng rồi cùng cả dân Hê-bơ-rơ ra khỏi xứ Ê-díp-tô. |
L. von Mosheim scrisse: “I cristiani dell’Asia Minore erano abituati a celebrare questa festa sacra, che commemora l’istituzione della cena del Signore, e la morte di Gesù Cristo, nello stesso tempo in cui i Giudei mangiavano l’agnello pasquale, cioè la sera del quattordicesimo giorno del primo mese [nisan]. . . . L. von Mosheim viết về họ: “Những tín đồ đấng Christ tại Tiểu Á quen cử hành bữa tiệc thánh này để kỷ niệm việc thiết lập Bữa Tiệc Thánh của Chúa và sự chết của Giê-su Christ, cùng lúc với dân Do Thái khi họ ăn thịt chiên của Lễ Vượt qua, tức là vào buổi chiều tối ngày thứ mười bốn của tháng đầu tiên [tháng Ni-san]... |
(Levitico 7:11-38) L’agnello pasquale, invece, non veniva usato sull’altare e veniva offerto da un gruppo di persone, di solito una famiglia, che erano gli stessi che dovevano mangiarlo. — Esodo 12:4, 8-11. Tuy nhiên, con chiên làm của-lễ Vượt qua không đặt trên bàn lễ, và nguyên một nhóm người, thường là trọn gia đình, dâng lễ đó và rồi ăn thịt luôn của-lễ đã dâng (Xuất Ê-díp-tô Ký 12:4, 8-11). |
Mt 26:17-20 — Gesù mangiò la sua ultima Pasqua con gli apostoli (nwtsty Mt 26:18 contenuto multimediale: “Cena pasquale”) Mat 26:17-20—Chúa Giê-su ăn Lễ Vượt Qua cuối với các sứ đồ (tài liệu trực quan “Lễ Vượt Qua” nơi Mat 26:18, nwtsty) |
Le usanze pasquali che prevedono l’impiego di conigli, uova colorate, candele e gigli derivano tutte da religioni pagane. Như tên Lễ Phục Sinh, tất cả các phong tục về lễ này như con thỏ, trứng nhuộm màu, nến và hoa loa kèn, đều bắt nguồn từ tôn giáo của dân ngoại. |
Quali sono le origini di popolari usanze pasquali? Nguồn gốc của những phong tục phổ biến trong Lễ Phục Sinh là gì? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasquale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pasquale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.