pastel trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pastel trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastel trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pastel trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là viết chì màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pastel
viết chì màunoun |
Xem thêm ví dụ
Havia uma forma de pastel, ou pelo menos uma chávena partida ou um púcaro, para cada criança. Mỗi cô cậu bé đều có một chã hoặc ít nhất là một chiếc ly vỡ hay một dĩa. |
E a cor dos seus casacos pastel, das suas carteiras brilhantes, e dos ramos de cravos vermelhos, tulipas brancas e rosas amarelas, que traziam, contrastava com a praça enegrecida e os homens enfarruscados que ali estavam acampados. Màu sắc của những chiếc khăn choàng, những chiếc túi xách, những bó hoa đồng tiền đỏ, tulip trắng và hoa hồng vàng mà họ mang theo hòa một màu đau đớn với quảng trường tối sẫm và những người đàn ông từng đóng trại nơi đây. |
Não andamos 6000 milhas para ver um pastel francês disfarçado de soldado. Chúng tôi không đi 6.000 dặm chỉ để thấy một cục bột Pháp ăn mặc như một anh lính chì. |
Adicionamos néones, adicionamos pastéis e utilizamos novos materiais. Chúng tôi thêm đèn neon và tô thêm màu và chúng tôi sử dụng những vật liệu mới. |
Também levamos uma grande garrafa térmica, sanduíches de pão de centeio e linguiça defumada, e piroshkis — deliciosos pastéis típicos russos com recheio de repolho e batata. Chúng tôi cũng mang theo một bình thủy lớn, bánh mì lúa mạch đen kẹp xúc xích hun khói, và bánh nướng piroshki mới ra lò (là loại bánh nướng rất ngon của người Nga, có nhân bắp cải và khoai tây). |
Uma cor pastel suavizaria o ambiente. Chỉ cần đánh bóng một chút là mọi thứ sẽ sáng lên. |
Logo estávamos usufruindo o clima quente, o céu azul, a água azul-turquesa, em meio a prédios pintados em tons pastéis e a inúmeras bicicletas. Chẳng bao lâu chúng tôi đã hưởng khí hậu ấm áp, bầu trời trong xanh, nước xanh biếc, các tòa nhà sơn phết nhàn nhạt và vô số xe đạp. |
Desenho com pastel, que é seco como o carvão, mas com cores. Tôi vẽ bằng sáp mềm, tuy khô như chì than nhưng có màu sắc rất sống động. |
Peixe e batatas fritas, enroladas em jornal, o pastel, a tarte, a sanduíche. Cá và khoai tây chiên đựng trong báo, Cornish Pastie, bánh, sandwich. |
O Élder Scott e sua esposa, Jeanene, gostavam de realizar muitas atividades juntos, como observar pássaros, pintar (ele pintava aquarelas, ela fazia pintura a pastel) e ouvir jazz e música folclórica sul-americana. Anh Cả Scott và vợ là Jeanene, vui thích nhiều sinh hoạt với nhau, như là xem chim, vẽ tranh (ông sử dụng màu nước; còn bà sử dụng phấn màu), và nghe nhạc jazz và nhạc dân tộc Nam Mỹ. |
Pastel a óleo. Tranh sơn dầu sao? |
Durante a sua existência houve dois conflitos internacionais: a Guerra dos pastéis, provocada por reclamações econômicas do governo francês ao governo mexicano e a Guerra Mexicano-Americana, consequência da anexação do Texas ao Estados Unidos. Trong thời gian này có hai cuộc xung đột quốc tế; chiến tranh Pastry, gây ra bởi tuyên bố kinh tế dân Pháp so với Trung ương; và Chiến tranh México-Mỹ, hậu quả của việc sáp nhập Texas của Hoa Kỳ. |
Falando nisso, tens pasteis de creme de banana? nói về chuyện này, cô có cây vệt quất chuối cho ngày hôm nay không? |
Miúda das fotocópias, estás é a pagar pela fotografia de uma águia e os bonitos tons pastel. Này cô " copy ", Tôi thì nghĩ là cô trả tiền cho bức ảnh con đại bàng. |
E eu achei que usava muito tons pasteis. Vậy mà tôi nghĩ tôi mặc loè loẹt rồi đó. |
Sabes, não há nada mais valioso que um ridículo conselho político, de uma garçonete que deixou a faculdade para vender pasteis. cô biết không, không có gì quý giá hơn... một lời khuyên chính trị của một người nướng bánh xốp đã bị đuổi khỏi trường cao đẳng. |
Estava a pensar em talvez... em também vender os pasteis de feijão. Con đang nghĩ liệu con có thể... bán thêm bánh bao nhân đậu. |
O que me faz lembrar, de certa forma sinto-me como um pastel. tôi thích bánh vòng. |
Depois de uns dez minutos, quando eu já estava de saída, Beth gentilmente me entregou um desenho em giz pastel. Sau đó chừng mười phút, khi tôi chuẩn bị đi, Beth ân cần đưa cho tôi một tranh phác họa bằng phấn màu. |
É um pastel. Một bức tranh phấn màu thôi. |
Aqui estão alguns dos meus pastéis. Đây là một vài bức tranh sơn dầu của cháu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastel trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pastel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.