pat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pat trong Tiếng Anh.
Từ pat trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái vỗ nhẹ, rất sẵn sàng, đúng lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pat
cái vỗ nhẹnoun |
rất sẵn sàngadjective |
đúng lúcadjective |
Xem thêm ví dụ
“We agreed that—” “We have money to feed Pat. “Chúng ta có tiền để nuôi Pat. |
My mother pats my unbroken leg, but no one says anything. Mẹ vỗ về lên cái chân còn nguyên vẹn của tôi, nhưng không ai nói gì. |
Edwards has also participated in a grand final of Fifteen to One, and appeared in both series of Are You an Egghead?, reaching the final of series two but coming second to fellow Mastermind and Who Wants to Be a Millionaire winner Pat Gibson. Edwards cũng đã lọt vào trận chung kết của chương trình Fifteen to One, và xuất hiện trong cả hai mùa của Are You a Egghead?, lọt vào trận chung kết của mùa thứ hai và để thua trước Pat Gibson, một người chơi khác cũng vượt qua câu 15 trong Who Wants to Be a Millionaire? và tham gia gameshow Mastermind. |
There he played opposite a high school teacher named Thelma "Pat" Ryan. Ông đóng kịch cùng với một giáo viên trung học tên là Thelma "Pat" Ryan. |
From the time we get here we're patting his hand, burying him. Kể từ khi tới đây chúng ta đã bắt đầu chôn cất ổng. |
Why walk a beat knowing that on a typical day you'll get zero pats on the back? Sao phải theo nghề này khi biết vào một ngày bình thường, không ai đến vỗ vai chúng ta? |
Pat Mitchell: So, you heard Maya talk about the amazing parents who are behind this incredible woman. Pat Mitchell: Vâng, các bạn đã nghe Maya nói về những ông bố bà mẹ tuyệt vời đằng sau người phụ nữ đáng kinh ngạc này. |
His big bodyguard patted me down. Lúc đến tôi bị tay vệ sĩ hộ pháp khám người. |
Pat, shall I help you to some more chicken? Pat, bác lấy cho cháu thêm thịt gà nhé? |
Hey, I'm pat mannan, Jack's friend. Tôi là Pat Mannan, bạn của Jack. |
We are going to continue with the band cause that is what Pat would have wanted. Có rất nhiều ca khúc mà tôi phải chơi bass, bởi vì đó là những gì mà Paul muốn làm. |
I need to get in that basement with you, Pat.” Tớ cần vào tầng hầm nhà cậu, Pat ạ.” |
“Your father has stopped eating dinner with me, Pat. “Bố con không ăn tối với mẹ nữa, Pat. |
I'm so experienced that when you went to the Fell School and all the rich little fairy boys decided to sponsor a child in it, that was me, but kicked me out when I was caught teaching the fairy boys how to rob the PATS off a pair of Lee Jeans and bring them to VIM. Tôi có nhiều trải nghiệm đến nỗi khi bạn tới trường Fell và tất cả các cậu bé cổ tích giàu có quyết định tài trợ cho một đứa trẻ ở đó là tôi đó, nhưng đá tôi ra khỏi trường khi tôi bị bắt gặp khi đang dạy các cậu bé cổ tích làm cách nào để "thó" PATS khỏi một cặp quần jean hiệu Lee Jeans và mang chúng tới VIM. Cho tôi thấy Chekhov làm được điều đó đi. |
The Alpagota was identified by the European Community as a local breed at risk in the early 1990s, and in 1998 received PAT status under the name "Pecora Alpagota". Alpagota đã được Cộng đồng Châu Âu xác định là một giống cừu địa phương có nguy cơ vào đầu những năm 1990,và năm 1998 đã nhận được tình trạng PAT dưới cái tên "Pecora Alpagota". |
Armstrong was a striker who joined Galway United, having previously played with St Pat's since July 2005. Armstrong thi đấu vị trí tiền đạo và gia nhập Galway United, trước đó thi đấu với St Pat từ tháng 7 năm 2005. |
“Later that day, two of Jehovah’s Witnesses knocked on Pat’s door and showed him some of the Bible’s practical advice. Ngay hôm đó, có hai Nhân Chứng Giê-hô-va đến nhà anh Pat và cho anh xem một số lời khuyên thực tế trong Kinh Thánh. |
Letter #2-November 15, 2006 Dear Pat, First, let me say it’s good to hear from you. Thư Số 2 - Ngày 15 Tháng Mười Một, 2006 ☼ Pat thân mến, Trước hết, em muốn nói rằng em rất vui khi nhận được tin anh. |
Pat used to say that. Pat từng nói như vậy. |
18 Pat, a publisher in Britain, began to study the Bible with a woman who was a refugee from an Asian country. 18 Một người công bố ở nước Anh tên là Pat, bắt đầu học Kinh Thánh với một phụ nữ Á châu tị nạn ở đó. |
“We promised to stand by each other, come what may,” Pat recalls. Pat hồi tưởng lại: “Chúng tôi hứa luôn ở bên nhau, bất chấp điều gì có thể xảy ra. |
For example, if Seán O'Brien was often referred to as "Badger", his son Patrick might be referred to orally as Pat Badger and written as Patrick O'Brien (B). Ví dụ, nếu Seán O'Brien thường được gọi là "Badger", con trai Patrick của ông có thể được gọi bằng tên thường ngày là Pat Badger, và tên trên giấy tờ là Patrick O'Brien (B). |
And the red dots Pat that's your film crew. Còn chấm đỏ là nơi cần để ý nhiều hơn, Pat ạ. |
At the same time, viziers could now hold the prestigious titles of Iry-pat and Haty-a and, as "overseer of the royal scribes", became the head of the scribal administration. Đồng thời, các vị tể tướng lúc này đây có thể được giữ những tước hiệu uy quyền như Iry-pat và Haty-a và còn là "Người trông coi những viên ký lục của hoàng gia", trở thành người quản lý toàn bộ các viên ký lục của nhà nước. |
I am riding the bike, and—after finding the “Pat” box last night —I just continue pedaling when Mom says, “Pat?” Tôi đang đạp xe và - sau vụ phát hiện thùng PAT đêm qua - tôi tiếp tục đạp xe khi Mẹ gọi, “Pat à?” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.