patelnia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patelnia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patelnia trong Tiếng Ba Lan.

Từ patelnia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chảo, cái chảo, cái nồi, cái soong, nồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patelnia

chảo

(frying pan)

cái chảo

(saucepan)

cái nồi

(saucepan)

cái soong

(saucepan)

nồi

(pan)

Xem thêm ví dụ

Nie ja strzelam i macham patelniami.
Tôi không bắn tá lả và múa chảo vườn hoang.
Nie jest to wrzucenie kanapki z serem na patelnię i zapomnienie o niej; to obserwowanie i przewracanie jej na drugą stronę w odpowiednim momencie.
Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc.
Poszli więc do magazynu i przynieśli meble, które tam mieli - oddali mi garnki, patelnie, koce, wszystko.
Thế là họ đi đến những tủ chứa đồ cũ của họ và thu thập tất cả những đồ dùng mà họ không cần -- họ đưa cho tôi vài cái nồi và chảo, chăn, tất cả.
Zawsze taszczyliśmy ze sobą drewniany kufer, w którym mieliśmy kuchenkę naftową, patelnię, talerze, miednicę, prześcieradła, moskitierę, ubrania, stare gazety i trochę innych drobiazgów.
Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác.
Tak więc, jest to podobne do tego co się dzieje gdy czysty cukier wsypujesz na patelnię i aplikujesz energię.
Bạn sẽ thấy điều tương tự khi bạn lấy ít tinh thể đường tinh trong bếp, bạn cho vào trong chảo và cung cấp năng lượng.
31 Lewita Mattitiasz, pierworodny Korachity Szalluma, zajmował stanowisko powierzane ludziom zaufanym i był odpowiedzialny za to, co pieczono na patelniach+.
31 Ma-ti-thia người Lê-vi, tức con đầu lòng của Sa-lum người Cô-rê, được tin tưởng giao coi sóc những thứ nướng trong chảo.
Harry usłyszał jej kroki zmierzające w kierunku kuchni, a potem brzęk patelni stawianej na kuchence.
Harry nghe tiếng chân bà đi về phía nhà bếp và rồi tiếng xoong chảo được đặt lên lò.
Wynająłem niedaleko pokój i podjąłem pracę w charakterze wędrownego rzemieślnika polerującego miedziane garnki i patelnie w domach klientów.
Tôi thuê một căn phòng gần đó, và để sinh sống tôi làm thợ thủ công lưu động, đánh bóng chậu, và xoong chảo bằng đồng.
9 „‚Każda ofiara zbożowa* upieczona w piecu lub przyrządzona w rondlu czy na patelni+ należy do kapłana, który ją składa.
9 Mọi lễ vật ngũ cốc được nướng trong lò hoặc khuôn+ hoặc được chiên trong chảo đều thuộc về thầy tế lễ đã dâng chúng.
Patelnie są tutaj.
Chảo để ở trong đó.
Garnki i patelnie.
Nồi và chảo.
Przed Pamiątką starsi zboru mogą poprosić kogoś o upieczenie takiego chleba z mąki pszennej i wody na przykład w piekarniku bądź na patelni lekko posmarowanej olejem.
Ngày nay, trước Lễ Tưởng Niệm, các trưởng lão có thể nhờ một anh chị làm bánh bằng bột mì và nước, rồi nướng hoặc áp chảo với chút dầu.
29 Troszczyli się o chleb pokładny+, najlepszą mąkę na ofiarę zbożową*, przaśne cienkie placki+, placki z patelni, ciasto wymieszane z oliwą+, jak również o wszelkie wagi i miary.
29 Họ giúp lo liệu bánh tầng,*+ bột mịn cho lễ vật ngũ cốc, bánh mỏng không men,+ bánh nướng bằng khuôn, bột nhào trộn dầu+ cũng như mọi việc đo lường khối lượng và kích cỡ.
Nawet jeśli pozwalano im korzystać z kuchni, sami musieli zadbać o wszystko, czego potrzebowali do gotowania, jedzenia, mycia i spania — od garnków i patelni aż po pościel.
Mặc dù hành khách có thể được dùng bếp dưới tàu để nấu ăn, họ phải tự trang bị mọi thứ cần thiết để nấu, ăn, tắm, ngủ—từ nồi xoong đến giường chiếu.
Później się je praży — zwykle na dużej, płaskiej patelni, którą umieszcza się na stosie drewna płonącego wprost na ziemi.
Rồi họ rang hạt đậu, thường là trong một cái chảo to, đáy bằng, bắc trên một bếp củi thấp làm ngay trên mặt đất.
Widziałem, jak się gapi na patelnię.
Tôi nhìn thấy nó liếc trộm cái chảo.
5 „‚Jeżeli na ofiarę zbożową chcesz złożyć coś przyrządzonego na patelni+, ma to być z najlepszej mąki wymieszanej z oliwą, bez zakwasu.
5 Nếu anh em dâng một lễ vật ngũ cốc được làm ra từ khuôn nướng+ thì nó phải là bột mịn không men trộn dầu.
Miał garnki " patelnie " kursy " kończy się, ale matka nie miała pieniędzy na zakup anythin ".
Ông đã bình một " chảo một " tỷ lệ cược một " kết thúc, nhưng mẹ đã không có tiền để mua anythin.
Niezła ta patelnia.
Làm cái chảo chiên cũng tốt.
Patelnia, do której nie przylepia się jedzenie, kosztuje mniej więcej, jakieś 250 rupii, pięć, sześć dolarów.
Khi bạn có chiếc chảo không dính, nó đáng giá, có lẽ khoảng 250 rúp, năm đô, sáu đô.
Niewielu ma szczęście. Przejeżdżają przez patelnię Allah'a, ale za to boją się złego demona, Jingi, z pustyni.
Một vài người may mắn vượt qua được cái chảo lửa của Allah lại phải cầu nguyện họ không phải đối mặt với Ác thần của Sa mạc. À-há.
Dobra, gdzie masz garnki i patelnie.
Rồi, nồi và chảo của chú đâu?
9 Potem wzięła patelnię i mu je podała, ale on nie chciał jeść.
9 Sau đó, cô lấy bánh trong khuôn ra cho anh.
Soczysty filet trzeba pokrolć i lekko stłuc masło rozpuścić na patelni.
Anh cắt một miếng phi-lê mềm ngon thành từng lát mỏng rồi anh tráng bơ lên chảo.
Normalny dzieciak, aż rano pękła i chciała zabić mamę patelnią.
Đã từng là đứa trẻ bình thường, cho đến sáng nay... con bé đã cố giết mẹ mình bằng một cái chảo rán.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patelnia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.