patologia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patologia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patologia trong Tiếng Ba Lan.

Từ patologia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bệnh học, bệnh lý, bệnh tật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patologia

bệnh học

noun

bệnh lý

noun

Jego postrzeganie jego życia domowego jest kluczem do jego patologii.
Nhận thức của hắn về cuộc sống gia đình là chìa khóa cho bệnh lý của hắn.

bệnh tật

noun

by nie dochodziło do patologii.
mà nó cần để tạo ra bệnh tật"

Xem thêm ví dụ

W przypadku patologii system komputerowy odkrył, że komórki otaczające nowotwór są tak samo istotne, jak komórki nowotworowe w postawieniu diagnozy.
Trong lĩnh vực bệnh học, hệ thống máy tính đã cho thấy rằng những tế bào xung quanh khối u cũng quan trọng như chính tế bào ung thư trong việc chẩn đoán bệnh.
Nawet te stany z szeroko zakrojoną reformą prawa cywilnego, nadal cierpią z powodu tych wszystkich patologii.
Các bang có cải cách sai phạm dân sự mở rộng vẫn phải chịu mọi sự bệnh tật.
To całkowicie przeczy dotychczasowej wiedzy o patologii.
Điều này ngược với những gì các nhà bệnh học được dạy trong nhiều thập kỷ qua.
Odeszłam w maju zeszłego roku aby objąć stanowisko szefa patologii w Pensylwanii.
Tôi nghỉ hồi tháng 5 vừa rồi để trở thành giám đốc bệnh lý học ở Bang Pennsylvania.
Dlatego musimy spojrzeć głębiej w skryty za patologią zakres ludzkich możliwości.
Vì vậy, ta cần phải nhìn xuyên thấu những bệnh tình tới tận bên trong khả năng của con người.
Możliwe, że obecny model, gdzie patrzy się tylko na to, co zepsute i na to, jak to naprawić, doprowadza do większej niepełnosprawności niż sama patologia.
Có lẽ hiện tại, cách nhìn chỉ quan tâm đến những điều bất ổn của bản thân và làm thế nào để khắc phục chúng, lại là điều khiến cho các cá nhân thấy bất lực hơn là bản thân những bệnh tình đó.
Whipple wrócił do Baltimore, służąc kolejno jako asystent instruktora, stowarzyszenia i profesor w patologii w The Johns Hopkins University (1910-1914).
Whipple trở lại Baltimore, liên tục làm phụ tá, trợ giáo, phó giáo sư khoa bệnh lý học ở đại học Johns Hopkins từ năm 1910 tới năm 1914.
W teorii, można by w każdej części włączać i wyłączać różne rodzaje komórek próbując zrozumieć, które zawiadują konkretnymi funkcjami, a które degenerują się w patologiach.
Theo tưởng, chúng ta xét toàn mạng lưới và "bật", "tắt" những loại tế bào khác nhau và xem xét nếu chúng ta có thể biết được các chức năng nhất định của một loại tế bào nào đó và những loại tế bào nào bị lỗi ở một tình trạng bệnh lý nhất định nào đó.
Właśnie takie problemy wychodzą. To patologia.
Đấy chính là vấn đề gây ra sự không bình thường.
Oskarżenie o "nadmierne przypisywanie patologii" zostało również przebadane przez Meyera i wsp.
Lời buộc tội "over-pathologising" cũng đã được Meyer và cộng sự xem xét (2007).
Niektóre z nich to beznadziejne wszechświaty, całkowicie sterylne, zawierające inne patologie takie jak brak przestrzeni, brak pojęcia czasu, brak materii, oraz podobne problemy.
Một vài trong số này là các vũ trụ không có tương lai, chúng hoàn toàn "vô sinh", với cái căn nguyên như sự vô không, vô thời gian, vô vật chất và các vấn đề khác.
Geriatria stara się " stępić ząb czasu ", próbując zatrzymać szkody, które już przyjęły formę patologii.
Lão bệnh học cố kéo dài thời gian bằng cách ngăn tổn thương chuyển thành bệnh.
Jednak miliony ludzi nie mogą być patologią.
Nhưng hàng triệu người không thể cùng lúc phi lý trí đuợc.
Oczywiście to strategia nieefektywna i krótkotrwała bo patologii z czasem przybywa.
Dĩ nhiên, đây là chiến thuật ngắn hạn, đó là một trận thua trôn thấy, vì những nguyên nhân bệnh ngày càng tích lũy nhiều hơn.
Niektóre z nich to beznadziejne wszechświaty, całkowicie sterylne, zawierające inne patologie takie jak brak przestrzeni, brak pojęcia czasu, brak materii, oraz podobne problemy.
Một vài trong số này là các vũ trụ không có tương lai, chúng hoàn toàn " vô sinh ", với cái căn nguyên như sự vô không, vô thời gian, vô vật chất và các vấn đề khác.
Kiedy zaczniemy łączyć te informacje, dowiemy się lepiej co z nimi robić i jak lepiej zrozumieć swoje własne patologie, zdrowie i dobrostan.
Khi chúng ta bắt đầu tích hợp thông tin, chúng ta sẽ biết cách tận dụng và có cái nhìn sâu hơn vào bệnh lý và sức khỏe.
Zwolennicy Rorschacha, tacy jak Hibbard sugerują, że wysoki poziom patologii wykryty przez Rorschacha dokładnie odzwierciedla wzrost psychopatologii w społeczeństwie, ale już sam Rorschach diagnozował zaburzenia myślenia u połowy wszystkich osób badanych.
Mặc dù những người ủng hộ Rorschach, như Hibbard, cho rằng tỷ lệ bệnh lý cao được phát hiện bởi Rorschach phản ánh chính xác tâm lý học gia tăng trong xã hội, Rorschach cũng xác định một nửa số người thử nghiệm là sở hữu "suy nghĩ méo mó", a false positive rate unexplained by current research.
W teorii, można by w każdej części włączać i wyłączać różne rodzaje komórek próbując zrozumieć, które zawiadują konkretnymi funkcjami, a które degenerują się w patologiach.
Theo tưởng, chúng ta xét toàn mạng lưới và " bật ", " tắt " những loại tế bào khác nhau và xem xét nếu chúng ta có thể biết được các chức năng nhất định của một loại tế bào nào đó và những loại tế bào nào bị lỗi ở một tình trạng bệnh lý nhất định nào đó.
Analiza z 1999 Darrena Tanke'a i Bruce'a Rothschilda sugerowała, że zrost był rzeczywiście patologią, potwierdzając wcześniejsze tezy Baura.
Một phân tích năm 1999 của Darren Tanke và Bruce Rothschild cho rằng sự hợp nhất này thực chất là bệnh lý, xác nhận tuyên bố trước đó của Baur.
Ale bardzo często, kilka dni później pacjent wraca do domu, a my odbieramy telefon z patologii:
Nhưng thông thường vài ngày sau đó khi bệnh nhân đã về nhà, chúng tôi thực hiện một cuộc gọi:
To właśnie zainteresowanie nimi skłoniło Fransa Cornelisa Dondersa, wybitnego holenderskiego lekarza żyjącego w XIX wieku, do rozpoczęcia badań nad fizjologią i patologią oka.
Cũng vì hiếu kỳ đối với chúng nên Frans Cornelis Donders, một bác sĩ Hà Lan nổi tiếng của thế kỷ 19, bắt đầu cuộc nghiên cứu khoa học về sinh lý và bệnh lý của mắt.
Jego postrzeganie jego życia domowego jest kluczem do jego patologii.
Nhận thức của hắn về cuộc sống gia đình là chìa khóa cho bệnh lý của hắn.
Starość to nie patologia; starość to potencjał.
Tuổi già không đồng nghĩa với bệnh tật; mà là tiềm năng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patologia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.