pchły trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pchły trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pchły trong Tiếng Ba Lan.
Từ pchły trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là bọ chét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pchły
bọ chétnoun Nie wiem jak z kleszczami, ale jej pies na pewno ma pchły. Ko biết ve thì thế nào chứ chó của cô ấy chắc chắn là có bọ chét. |
Xem thêm ví dụ
Kleszcze i pchły. Gậy chó săn và rận bọc da. |
Taa, pchły są najgorsze... Phải, bọn bọ chét đáng ghét. |
Inni hodowcy nazwali Bałwanka „siwkiem pogryzionym przez pchły”. Những người gây giống ngựa khác gọi Snowman là một “con ngựa xám tiều tụy.” |
Jesteś wiatrem pod moimi pchłami, glonem w moim oku. Em là cơn gió của đời anh. |
Skąd się tu wzięły pchły? Chúng ta có bọ chét từ khi nào vậy? |
Stopy Arlette zaatakował pewien rodzaj pchły, której samiczka wgryza się w ciało, powodując powstawanie ropni. Chân của Arlette bị một loại bọ chét làm nhiễm độc vì các con bọ chét cái chui vào trong da thịt làm cho cương mủ. |
Ja zapadłem na odmianę tyfusu, przenoszoną przez pchłę piaskową. Tôi thì mắc phải một dạng của bệnh sốt chấy rận do bọ chét truyền. |
Ale pcheł nie tak łatwo się pozbyć. Đúng, nhưng rận thì khó giết lắm. |
Znajdź pchły, wróżko! Antonio: Không mở cửa sổ, đồ ba hoa ! |
Jedną pchłę? Hay một con bọ chét? |
A ty nie jesteś pchłą? Và cô không phải là rận à? |
Nie wiem jak z kleszczami, ale jej pies na pewno ma pchły. Ko biết ve thì thế nào chứ chó của cô ấy chắc chắn là có bọ chét. |
Mała pchła? Một con bọ nhỏ? |
(Śmiech) To niesamowite, gdyż podczas największej aktywności Juliana Assange Dick Cheney mówił, że przyczyni się to do końca rządów na całym świecie, że zapali się niebo, a morza zaczną się gotować. Teraz porównuje go do ugryzienia pchły. (Cười) Tôi nghĩ điều này thật thú vị, vì vào thời điểm Julian Assange đang làm những công việc vĩ đại Dick Cheney nói rằng ông ta sẽ chấm dứt chính quyền trên toàn thế giới, bầu trời sẽ bùng cháy, và nước biển sẽ sôi lên, và bây giờ ông ta nói đó là vết cắn bọ chét. |
Kiedy człowiek umiera, ciało stygnie, a pchły opuszczają je szukając pożywienia. Khi vật chủ thể chết, cơ thể lạnh đi thì bọ sẽ tìm nạn nhân mới. |
Nic, co wyglądałoby jak proszek na pchły lub dezodorant pod pachy. Không có gì khớp với bột hoa và lăn nách. |
Pchły będą kąsać! Bọ chét rồi sẽ cắn! |
Pchły roznoszą zarazki wywołujące zapalenie mózgu oraz inne choroby Bọ chét mang mầm bệnh viêm não và các bệnh khác |
Na tych kanapach sypiały ze mną niezliczone gromady pcheł. Không biết bao nhiêu bọ chét dùng chung các ghế đó với tôi. |
Słyszałem niedawno wypowiedź Dicka Cheneya, który powiedział, że Julian Assange był tylko pchłą, a Edward Snowden to lew, który odgryzł głowę psu. Tôi nghe được câu nói gần đây của Dick Cheney rằng Julian Assange là vết cắn bọ chét, Edward Snowden là con sư tử thẳng thừng và giận dữ. |
Na przykład zabraniano zabijania pcheł. Chẳng hạn, họ cấm giết con bọ chét vào ngày đó. |
Powiedział, że to tylko ugryzienie pchły. Hoàng tử bảo chỉ như muỗi đốt thôi mà. |
Złapałem od niej pchły. Cô ta mang ra bọ chét. |
Pchły (ang. Fleas) - potrafią kontrolować umysły. Trong anime, cô có khả năng điều khiển tâm trí. |
Pchle targi. Đi tiếp thị. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pchły trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.