pecuária trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pecuária trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pecuária trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pecuária trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Ngành chăn nuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pecuária
Ngành chăn nuôinoun Uma revolução na indústria pecuária! Một cuộc cách mạng trong ngành chăn nuôi. |
Xem thêm ví dụ
Quando a Diane Hatz trabalhou no The Meatrix, o vídeo que se espalhou pela Internet, sobre a forma como são tratados os animais da pecuária, ela não inventou a ideia de ser vegan. Khi Diane Hatz làm cho Meatrix, video của cô về cách động vật trang trại bị đối xử đã lan khắp mạng internet, cô ấy không tạo ra khái niệm về ăn chay. |
O campo da fazenda é inicialmente transbordado de pedras, árvores, troncos, e mato, e o jogador deve trabalhar para limpá-los para recomeçar a fazenda, tendendo a plantações e pecuária para gerar lucros e poder expandir ainda mais as construções e recursos da fazenda. Trang trại ban đầu tràn ngập những tảng đá, cây cối, gốc cây và cỏ dại và người chơi phải làm sạch để bắt đầu trang trại, chăm sóc cây trồng và gia súc để tạo ra doanh thu và mở rộng ngôi nhà và cơ sở vật chất của trang trại. |
Enquanto as grandes explorações concentram-se principalmente na produção de produtos de grãos e pecuária, pequenos lotes familiares particulares produzem batatas, legumes e frutas. Trong khi các trang trại lớn tập trung chủ yếu vào sản xuất ngũ cốc và các sản phẩm chăn nuôi như sữa hay trứng, các hộ gia đình tư nhân nhỏ đã sản xuất hầu hết lượng khoai tây, rau và trái cây của cả nước . |
Investigadores que estudaram o nosso trabalho no Quénia descobriram que as pessoas investiram numa série de bens, desde gado e equipamentos, a melhorias na casa e obtiveram um aumento de receitas nos negócios e na agricultura/pecuária um ano depois da doação em dinheiro. Các nhà nghiên cứu làm việc ở Kenya tìm ra rằng mọi người đầu tư vào nhiều loại tài sản, từ vật nuôi cho đến các dụng cụ lao động, cũng như tân trang nhà cửa, rồi thu nhập của họ tăng lên từ các dự án kinh doanh và công việc trang trại trong vòng một năm sau khi tiền mặt được gửi đi. |
Abaixo, criação pecuária. Sản xuất, kinh doanh thức ăn gia súc. |
A nossa dieta consiste, em parte, em proteína animal, que, de momento, a maioria de nós obtém da pecuária, da pesca, da caça. Thực đơn của chúng ta gồm có vài phần là protein động vật, và bây giờ, hầu hết chúng ta ở đây lấy nó từ vật nuôi, từ đánh bắt và săn bắn. |
Uma revolução na indústria pecuária! Một cuộc cách mạng trong ngành chăn nuôi. |
A pecuária é também uma atividade importante. Nuôi gia súc cũng là hoạt động quan trọng. |
4 Antes de entrarem na Terra Prometida, membros da tribo israelita de Gade pediram que lhes fosse concedido morar na região pecuária ao leste do Jordão. 4 Trước khi vào Đất Hứa, những người thuộc chi phái Gát của Y-sơ-ra-ên đã hỏi xin được an cư lạc nghiệp nơi vùng đồng cỏ thuận chăn nuôi phía đông sông Giô-đanh. |
Apesar da falta de um governo nacional, a Somália possui uma forte economia informal, baseada principalmente na pecuária, na transferência e remessas de fundos, e nas telecomunicações. Bài chi tiết: Kinh tế Somalia Dù có tình trạng bất ổn dân sự, Somalia vẫn duy trì được một nền kinh tế phi chính thức khá mạnh, dựa chủ yếu trên gia súc, các công ty gửi tiền/chuyển tiền, và viễn thông. |
O Cleveland Bay é uma raça rara, e do Reino Unido-com base Raças Raras de Sobrevivência de Confiança e com sede nos Estados Unidos Pecuária e Conservação de considerar a população em limites críticos para a extinção. Cleveland Bay là giống lai hiếm, và cả Rare Breeds Survival Trust ở Vương quốc Anh và Livestock Conservancy ở Hoa Kỳ đều coi số lượng giống ngựa này nằm ở giới hạn tuyệt chủng nguy cấp. |
Eles perderam sua pecuária, até mesmo suas ferramentas agrícolas. Họ đã mất gia súc của họ, thậm chí nông cụ của họ. |
A pecuária é praticada em larga escala no sul e no centro. Ngỗng cỏ được nuôi nhiều ở vùng đồng bằng và trung du. |
Limpámos mais de 5000 milhões de hectares para plantações e pecuária. Chúng ta đã dùng hết 19.4 triệu dặm vuông cho hoa màu và gia súc. |
No dia 27 de abril, o Azerbaijão proibiu a importação de produtos pecuários das Américas. Ngày 27 tháng 4 năm 2009, Azerbaijan đã ban hành lệnh cấm nhập khẩu các sản phẩm chăn nuôi từ châu Mỹ. |
Sabemos que a desertificação é causada pela pecuária, sobretudo as vacas, ovelhas e cabras, que pastam demasiado as plantas, deixando a terra nua e emitindo metano. Chúng ta biết sa mạc hóa là do gia súc gây ra, chủ yếu là trâu, bò, cừu và dê, ăn quá nhiều cây cỏ tạo ra đất trống và giải phóng khí mê tan. |
As sociedades andinas foram baseadas na agricultura, utilizando técnicas como a irrigação e terraceamento, pecuária de camelídeos e pesca também eram importantes. Các xã hội Andes dựa vào nông nghiệp, sử dụng các kỹ thuật như thủy lợi và ruộng bậc thang; chăn nuôi lạc đà và ngư nghiệp cũng là hoạt động quan trọng. |
As estatísticas oficiais do Ministério da Agricultura e Pecuária do Uruguai indicam que a carne e criação de ovinos ocupam 59,6% do território. Số liệu thống kê chính thức từ Bộ Nông nghiệp và Chăn nuôi Uruguay cho biết chăn nuôi thịt và cừu ở Uruguay chiếm 59,6% diện tích đất. |
Também mataram toda a pecuária. Chúng còn giết sạch gia súc nữa. |
Em 1995, decidiu voltar ao antigo Zaire para entrar nos negócios da família: um total de 17 empresas (banca, pecuária, pesca, exportação de café, imobiliário, distribuição de bens de consumo, transporte de mercadorias, impressão, seguros, mineração e venda de automóveis) criadas pelo pai. Năm 1995, ông quyết định trở lại Zaire để tham gia kinh doanh - trong tổng số 17 công ty (ngân hàng, chăn nuôi, câu cá, xuất khẩu cà phê, bất động sản, phân phối hàng tiêu dùng, vận chuyển hàng hóa, in ấn, bảo hiểm, khai thác và bán xe). |
Por volta de 5500 a.C., pequenas tribos que viviam no vale do Nilo haviam se desenvolvido em uma série de culturas demonstrando o firme controle da agricultura e pecuária, e são identificável pela sua cerâmica e objetos pessoais, como pentes, pulseiras e colares. Đến khoảng 5500 TCN, các bộ lạc nhỏ sống trong thung lũng sông Nile đã phát triển thành một loạt các nền văn hóa có khả năng làm chủ được trồng trọt và chăn nuôi, và có thể nhận biết được thông qua đồ gốm và các vật dụng cá nhân, chẳng hạn như lược, vòng đeo tay, và chuỗi hạt. |
É uma das carnes mais consumidas do mundo, com evidências de pecuária suína que datam de 5000 a.C.. Đây là một trong những loại thịt phổ biến nhất trên toàn thế giới, có bằng chứng về chăn nuôi lợn từ năm 5000 TCN. |
Os ambientes como este que vemos aqui, ambientes poeirentos da África onde cresci, e eu amava a vida selvagem, pelo que cresci a odiar a pecuária pelos danos que estava a causar. Môi trường như các bạn thấy ở đây, những môi trường bụi bặm ở Châu Phi, nơi tôi lớn lên, yêu thiên nhiên hoang dã vậy nên khi lớn lên tôi ghét gia súc vì những thiệt hại mà chúng đang gây ra |
A economia da nação se baseava principalmente na agricultura, pecuária e troca de mercadorias. Nền kinh tế quốc gia này phụ thuộc chính vào trồng trọt, chăn nuôi và trao đổi hàng hóa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pecuária trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pecuária
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.