配備 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 配備 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 配備 trong Tiếng Trung.
Từ 配備 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trang bị, thiết bị, chuẩn bị cho, trù bị, trang bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 配備
trang bị(outfit) |
thiết bị(outfit) |
chuẩn bị cho(prepare) |
trù bị(prepare) |
trang bò(equip) |
Xem thêm ví dụ
只有全能的造物主配得上这个名字。 Chỉ Đấng Tạo Hóa đầy quyền năng mới có thể hành động phù hợp với danh như thế. |
我想 他們 準備 好 飛行 了 Chắc họ đã sẵn sàng để bay rồi đó. |
如要使用同步服務 (例如備份服務),則須具備 Google 帳戶。 Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google. |
事前準備:在發佈版本前,請確認應用程式的商店資訊、內容分級、定價與發佈等各部分資訊均已填寫完畢。 Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
會議達成一項具有法律約束力的協議,對象包含所有國家,2015年起進行籌備、預計2020年生效。 Hội nghị đồng ý một thỏa thuận ràng buộc pháp lý bao gồm tất cả các quốc gia, thỏa thuận này sẽ được chuẩn bị vào năm 2015 và có hiệu lực vào năm 2020. |
区务大会备忘 Những lời nhắc nhở về hội nghị địa hạt |
无论如何,她立即采取行动,没有告诉拿八,就带备一批物资,包括五头绵羊和大量食物,前往旷野去见大卫。——撒母耳记上25:18-20。 Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20). |
使用新的藍牙配件時,您必須將該配件與裝置配對。 Khi bạn dùng phụ kiện Bluetooth mới, hãy ghép nối phụ kiện này với thiết bị. |
你 在 推測 有 另 一艘 潛艇 已 做好 準備 Anh đang thuyết phục rằng có những tàu ngầm khác ở ngoài kia đang sẵn sàng phóng hỏa tiễn. |
他独自为《最终幻想XIII》谱写了配乐。 Mỗi phần đều có kế hoạch tương tự như quy mô của Final Fantasy XIII. |
见课文开头的图片)(乙)启示录5:13提到的绵羊羔是谁? 为什么他也配得荣耀呢? (Xem hình nơi đầu bài). (b) Nơi Khải huyền 5:13, Chiên Con là ai, và tại sao ngài xứng đáng được tôn kính? |
根據愛迪生的說法,哈默是“白熾電照明設備的先驅”。 Theo Edison, Hammer là "một người tiên phong trong lĩnh vực đèn chiếu sáng". |
只有无事不可成的真神才配拥有这个名字。——以赛亚书55:11。 Chỉ có Thượng Đế thật, là Đấng có quyền năng làm điều này, mới có thể mang danh ấy một cách chính đáng.—Ê-sai 55:11. |
機械上的調整可以提昇設備(及控制系統)的穩定性。 Các thay đổi cơ học có thể làm cho thiết bị (và các hệ thống điều khiển) ổn định hơn. |
事情发生在他备拉,这个名字的意思是“燃烧;大火;烈焰”。 Đức Giê-hô-va ban cho sự giúp đỡ nào tại Tha-bê-ra, và như thế nào? |
他 盯上 你 了 而且 他 準備 殺 你! Hắn phát hiện ra em rồi, và sẽ giết em đấy! |
去 準備護 送部隊 在 爆炸 之前 我們 一定 要 把 炸彈 看好! Chúng ta phải bảo vệ quả bom cho đến khi nó phát nổ! |
在「備用廣告」旁邊,按一下 [顯示其他網址的廣告],然後輸入已儲存 HTML 網頁的完整定義路徑。 Bên cạnh "Quảng cáo dự phòng", hãy nhấp vào Hiển thị quảng cáo từ một URL khác và nhập đường dẫn đã xác định đầy đủ đến trang HTML đã lưu. |
如果您希望日後仍能觀看該部影片,請務必保留備份。 Nếu muốn xem lại video, hãy đảm bảo bạn đã lưu bản sao của video đó. |
唷, 看看 是 誰 準備 去 看 啊 xem ai đã đi coi phim ấy kìa. |
系统会自动将 AdSense 联盟网络中的各发布商网站(连同发布商所定义的特定展示位置的名称和说明)提供给广告客户,作为他们定位广告时的备选展示位置。 Cùng với tên và mô tả về các vị trí cụ thể mà bạn đã xác định, mỗi trang web nhà xuất bản trong mạng AdSense đều tự động có sẵn cho nhà quảng cáo dưới dạng vị trí nơi họ có thể nhắm mục tiêu quảng cáo của mình. |
但若要證明宇宙是造物主所設計的,我們必然也要先具備對不同宇宙的知識。 Nhưng để chỉ ra một Vũ trụ được thiết kế, ta sẽ cần phải có trải nghiệm về một loạt các vũ trụ khác nhau. |
如需存取可與舊數據比較的資料,請按照上表說明設定新數據以便配對。 Nếu bạn cần truy cập dữ liệu tương ứng với các chỉ số cũ, hãy sử dụng bảng trên để thiết lập các chỉ số mới sao cho phù hợp với chỉ số cũ. |
實驗者 2 號準備 好 了 Đối tượng 2 đã sẵn sàng. |
其次,要找机会接近那些配受称赞或需要鼓励的人。——1/15,23页。 Thứ nhì, tìm cơ hội để đến gặp người đáng được khen hay cần được xây dựng.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 23. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 配備 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.