配套 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 配套 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 配套 trong Tiếng Trung.

Từ 配套 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chặt chẽ, nhất quán, cố kết, lập một bộ, kết hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 配套

chặt chẽ

(coherent)

nhất quán

(coherent)

cố kết

(coherent)

lập một bộ

kết hợp

(coherent)

Xem thêm ví dụ

配套 的 訂書機
Và kim bấm khớp màu nữa.
网站上电子版的册子还包含配套短片的链接(连结),这样我们学到某一课时就知道可以播放什么短片。
Bản điện tử của sách này trên jw.org® có các đường dẫn giúp chúng ta nhớ để cho xem video.
他們 還給 配套 了 新 軟體
Họ đã có phần mềm mới.
为了帮助我们更好地教导学生,目前组织已经制作了10个与《来自上帝的好消息》册子相配套的短片。
Tổ chức cung cấp mười video để giúp chúng ta dạy các bài học trong sách mỏng Tin mừng từ Đức Chúa Trời!.
配套 洗浴 间 的 停尸间
Nhà xác.
但 他 知道 病毒 要 和 疫苗 配套 出售 才 有 市場 他 消去 以前 的 記錄
Nhưng Frederic quyết định chỉ có thể bán chúng theo bộ với vắc xin.
套装是主商品与配套商品的组合,二者包含在同一包裹中,以单一价格销售。
Gói là sản phẩm chính mà bạn đã nhóm với các sản phẩm phụ khác, được bán cùng nhau theo một gói với một mức giá duy nhất.
每周有三个晚上大家会进行聚餐。 我们还有一个大厨房与之配套, 这样我们每次三人一组 可以轮流掌勺。
Để phục vụ những bữa ăn đó, chúng tôi có một căn bếp lớn để chúng tôi có thể thay phiên nấu cho nhau ăn theo nhóm ba người.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 配套 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.