peine trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peine trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peine trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ peine trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Lược, cái lược, lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peine

Lược

noun (utensilio plano con púas que sirve para arreglar, desenredar y limpiar el cabello u otras fibras)

¿Dónde está mi peine?
Lược của tôi đâu rồi?

cái lược

noun

Puedes prestarme un peine, el mío está roto.
Cho tôi mượn cái lược được không?

lược

noun

¿Dónde está mi peine?
Lược của tôi đâu rồi?

Xem thêm ví dụ

¿Cómo se peina?
Anh chải tóc kiểu gì?
Sonreí y dije: “Me peino de manera que no se vean”.
Tôi mỉm cười nói: “Tôi đã chải tóc của tôi để không thể thấy được sừng.”
Me lavé, me peiné y bajamos la escalera.
Tôi tắm rửa, chải đầu rồi chúng tôi cùng đi xuống cầu thang.
Eso o cómo me peino.
Cả câu " Anh chải tóc kiểu gì? " nữa.
Me peiné.
Con chỉ chải đầu thôi mà mẹ.
Las antenas tienen forma de peine.
Các antenna cũng thuộc kiểu cảm biến chủ động.
Scofield buscaba un socio, peinó las cárceles, buscaba a alguien que pudiese arreglárselas por sí mismo.
Scofield đang tìm kiếm một cộng sự, một người có thể tự lo liệu mọi việc.
Y las medusas peine agitan los cilios como pestañas de arco iris.
Và sứa lược, loài vật có lông mao như những cọng lông mi cầu vòng.
Pero siempre me peiné así.
Ồ, nhưng con thường làm kiểu này.
¿Dónde está mi peine?
Lược của tôi đâu rồi?
¿Quieres que te peine el cabello?
Này, cháu muốn cô cột tóc lên không?
¿Dónde está mi peine?
Lược của mình đâu rồi?
¿Un peine viejo?
Một cái lược cũ?
Nepepetlalo → La gente se peina.
Vì vậy mọi người vừa đói vừa sợ.
Te peinas dándole la espalda al espejo.
Chị chải tóc nhưng quay lưng về gương.
Puedes prestarme un peine, el mío está roto.
Cho tôi mượn cái lược được không?
Cuando salíamos al servicio del campo, nos asegurábamos de llevar el cepillo de dientes y el peine por si teníamos que pasar la noche en la cárcel.
Khi đi rao giảng, chúng tôi đều đem theo bàn chải đánh răng và lược, phòng khi phải ngủ đêm trong tù.
Nathan apretó el botón que había en la empuñadura y, sorprendentemente, el peine se abrió.
Nathan ấn nút trên tay cầm, và ngạc nhiên là nó bật ra.
¿Tanto lío por un peine?
Chỉ vì một cái lược à?
No encontró las estrellas y me robó mi peine.
Y không tìm thấy được sao nên y ăn cắp lược của tôi.
Ejemplos: Munición, peines de cartucho, silenciadores, cinturones de munición, culatas, equipos de conversión, empuñaduras de pistolas, miras, bípodes y trípodes
Ví dụ: Đạn, băng đạn, bộ phận giảm thanh, thắt lưng đạn, báng súng, bộ chuyển đổi, tay cầm súng, ống kính ngắm và ống ngắm, giá ba chân và giá hai chân
Estos son objetos simples: relojes, llaves, peines, gafas.
Đây là những vật dụng đơn giản: đồng hồ, chìa khóa, lược, mắt kính.
Como se esperaría, sus episodios de histeria empeoraron después de la boda hasta que una noche ella le mordió la oreja y le sacó el ojo con un peine.
Y như rằng, các cơn điên của cô ấy càng tệ hơn cứ thế kéo đến lễ đính hôn, rồi 1 đêm cô ấy cắn đứt tai hắn, và dùng lược moi mắt hắn ra.
Ni siquiera quiero que se peine durante un tiempo.
Tôi còn không muốn ông chải đầu trong một thời gian nữa kìa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peine trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.