peklowanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peklowanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peklowanie trong Tiếng Ba Lan.
Từ peklowanie trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Ướp muối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peklowanie
Ướp muốinoun |
Xem thêm ví dụ
Przed tym wszystkim zwykłam peklować mięso w piwnicy. Trước khi có thảm họa này, tôi thường làm thịt xông khói dưới tầng hầm. |
Każdy pojemnik zawierał mąkę, ryż, owoce w puszkach, fasolę, peklowaną wołowinę, ryby, krakersy, rodzynki, makaron, czekoladowe mleko w proszku i otwieracz do puszek. Mỗi thùng đều chứa đầy bột mì, gạo, trái cây đóng hộp, đậu, thịt bò muối, cá, bánh quy giòn, nho khô, mì, sữa bột sô cô la, và một dụng cụ mở hộp. |
U Gundela robią taką zalewę do peklowania, że słonie w zoo zatykają sobie trąby. Món thịt hầm của nhà hàng Gundel phục vụ gần đây có mùi vòi voi sở thú. |
" Jeden z tubylców Ziemi Ognistej, dotknąwszy peklowanego mięsa, które jadłem, okazał wyraźne obrzydzenie, a ja poczułem wstręt, że nagi dzikus gmera mi w jedzeniu, ( Śmiech ) chociaż chyba nie miał brudnych rąk. " Ở Tierro del Fuego, có người dân đã chạm tay vào miếng thịt hộp khi tôi đang ăn... và cảm thấy ghê tởm vì sự mềm của nó, trong khi tôi cảm thấy rất ghê khi đồ ăn của tôi bị người man rợ trần truồng chạm vào dù tay của ông ta có vẻ không bẩn " |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peklowanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.